Đọc nhanh: 招兵买马 (chiêu binh mãi mã). Ý nghĩa là: chiêu binh mãi mã; chiêu mộ binh sĩ; tuyển binh.
Ý nghĩa của 招兵买马 khi là Thành ngữ
✪ chiêu binh mãi mã; chiêu mộ binh sĩ; tuyển binh
组织或扩充武装力量也比喻扩大组织或扩充人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招兵买马
- 她 买 了 斗笠
- Cô ấy mua nón lá.
- 我 买 了 一斗 米
- Tôi mua một đấu gạo.
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
- 秣马厉兵
- sẵn sàng ra trận.
- 兵马未动 , 粮草先行
- binh mã điều động sau, lương thảo lo trước.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 兵马俑 很 有名
- Đội quân đất nung rất nổi tiếng.
- 你 知道 兵马俑 吗 ?
- Cậu có biết đội quân đất nung không?
- 这 是 在 亚马逊 上 买 的
- Tôi có chúng trên Amazon.
- 我们 打算 去 看 兵马俑
- Tớ dự định đi xem tượng đất nung.
- 兵马俑 是 世界 文化遗产
- Tượng đất nung là di sản văn hóa thế giới.
- 这些 兵马俑 都 是 复制 的
- Những bức tượng binh mã dũng này đều là phục dựng lại.
- 兵马俑 中 的 陶俑 非常 有名
- Các tượng gốm trong quân đội đất nung rất nổi tiếng.
- 孩子 刚 发烧 , 他 立马 去 买药
- Con vừa mới sốt, anh ấy liền lập tức đi mua thuốc.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招兵买马
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招兵买马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
兵›
招›
马›