Đọc nhanh: 招标押金 (chiêu tiêu áp kim). Ý nghĩa là: Tiền bảo chứng để tham gia đấu thầu.
Ý nghĩa của 招标押金 khi là Danh từ
✪ Tiền bảo chứng để tham gia đấu thầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招标押金
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 金叵罗
- tách vàng.
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 别忘要 回 押金
- Đừng quên lấy lại tiền đặt cọc của bạn.
- 我 需要 付 押金 吗 ?
- Tôi có cần đặt cọc không?
- 酒店 入住 前要 交付 押金
- Khách phải đặt cọc trước khi nhận phòng tại khách sạn.
- 对方 却 告诉 他 要 退 押金 得 出示 当初 开具 的 押金 单
- bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.
- 我们 计划 下个月 开始 招标
- Chúng tôi dự định bắt đầu mời thầu vào tháng sau.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招标押金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招标押金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm押›
招›
标›
金›