Đọc nhanh: 拂拭 (phất thức). Ý nghĩa là: phủi; lau; phất (bụi), gạt. Ví dụ : - 拿抹布把桌椅拂拭了一遍。 Cầm giẻ phủi bụi trên bàn ghế.
Ý nghĩa của 拂拭 khi là Động từ
✪ phủi; lau; phất (bụi)
掸掉或擦掉 (尘土)
- 拿 抹布 把 桌椅 拂拭 了 一遍
- Cầm giẻ phủi bụi trên bàn ghế.
✪ gạt
用布、手巾等摩擦使干净
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拂拭
- 擦拭 武器
- lau chùi vũ khí
- 请 用 酒精 擦拭 桌子
- Hãy dùng cồn để lau bàn.
- 这块 布能 擦拭 污渍
- Chiếc khăn này có thể lau vết bẩn.
- 飘拂 白云
- mây trắng bồng bềnh trôi.
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
- 和风拂面
- làn gió êm dịu lướt nhẹ qua mặt.
- 第三天 拂曉前 , 部队 开拔 了
- trước rạng sáng ngày thứ ba, bộ đội đã xuất phát rồi.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 微风 拂煦
- gió nhẹ thổi ấm áp.
- 轻轻 拂去 灰尘
- Nhẹ nhàng phủi bụi.
- 枝叶 披拂
- cành lá phất phơ.
- 柳枝 拂 过水面
- Cành liễu lướt nhẹ qua mặt nước.
- 拂晓 出发
- sáng sớm lên đường
- 春风 披拂
- gió xuân thổi nhè nhẹ.
- 凉风 拂拂
- gió thổi nhè nhẹ; gió nồm hây hẩy
- 风 缓缓 地 继续 吹拂
- Gió tiếp tục thổi chầm chậm.
- 拿 抹布 把 桌椅 拂拭 了 一遍
- Cầm giẻ phủi bụi trên bàn ghế.
- 在 温婉 的 和 风 的 吹拂 下 , 湖面 荡漾 着 细细的 波纹
- Dưới làn gió nhẹ nhàng thổi qua, mặt hồ lăn tăn những gợn sóng nhỏ.
- 拂拭
- lau phủi.
- 稍 有 拂意 , 就 大发雷霆
- hơi phật ý một chút là đùng đùng nổi giận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拂拭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拂拭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拂›
拭›