Đọc nhanh: 擦拭 (sát thức). Ý nghĩa là: lau; chùi; lau chùi; tẩy. Ví dụ : - 擦拭武器 lau chùi vũ khí
Ý nghĩa của 擦拭 khi là Động từ
✪ lau; chùi; lau chùi; tẩy
擦2
- 擦拭 武器
- lau chùi vũ khí
So sánh, Phân biệt 擦拭 với từ khác
✪ 擦 vs 擦拭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擦拭
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 太热 了 , 你 擦汗 吧
- Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 她 擦 脸
- Cô ấy lau mặt.
- 这个 手表 该 擦洗 擦洗 了
- đồng hồ đeo tay này phải lau chùi một tí
- 擦拭 武器
- lau chùi vũ khí
- 他 擦肩而过
- Anh ta lướt qua vai.
- 擦洗 餐桌
- lau bàn ăn
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 玻璃 擦 得 铮亮
- kính được lau sáng bóng.
- 球擦 桌边 了
- Quả bóng sượt cạnh bàn.
- 我 在 擦 玻璃
- Tôi đang lau kính.
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 她 擦拭 了 屏幕
- Cô ấy đã lau màn hình.
- 请 用 酒精 擦拭 桌子
- Hãy dùng cồn để lau bàn.
- 这块 布能 擦拭 污渍
- Chiếc khăn này có thể lau vết bẩn.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 擦拭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擦拭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拭›
擦›