抽出时间 chōuchū shíjiān

Từ hán việt: 【trừu xuất thì gian】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抽出时间" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trừu xuất thì gian). Ý nghĩa là: Dành ra thời gian.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抽出时间 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 抽出时间 khi là Động từ

Dành ra thời gian

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽出时间

  • - 萤火虫 yínghuǒchóng 夜间 yèjiān 飞行 fēixíng shí 发出 fāchū 闪光 shǎnguāng

    - Đom đóm phát ra ánh sáng nhấp nháy khi bay vào ban đêm.

  • - 百忙中 bǎimángzhōng 抽时间 chōushíjiān jiàn

    - Dù rất bận, cô ấy vẫn dành thời gian gặp tôi.

  • - 他们 tāmen 付出 fùchū le 宝贵 bǎoguì de 时间 shíjiān

    - Họ đã hy sinh thời gian quý báu.

  • - 腾出 téngchū 时间 shíjiān wēn 功课 gōngkè

    - Dành thời gian ôn tập.

  • - 吝于 lìnyú 付出 fùchū 时间 shíjiān

    - Anh ấy tiếc thời gian.

  • - 说出 shuōchū le 准确 zhǔnquè de 时间 shíjiān

    - Anh ấy đã nói ra thời gian chính xác.

  • - 我匀 wǒyún 不出 bùchū 时间 shíjiān péi 逛街 guàngjiē le

    - Anh không có thời gian để đưa em đi mua sắm rồi.

  • - 工作 gōngzuò 太忙 tàimáng 匀不出 yúnbùchū 时间 shíjiān gàn 家务 jiāwù

    - Công việc nhiều quá, không bớt được ra thời gian làm việc nhà.

  • - zhēn 不巧 bùqiǎo 现在 xiànzài 抽不出 chōubùchū 时间 shíjiān

    - Thật không đúng lúc, hiện tại tôi không có thời gian

  • - 高铁 gāotiě de 诞生 dànshēng 缩短 suōduǎn 出行 chūxíng 时间 shíjiān

    - Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.

  • - 这个 zhègè yuè méi 时间 shíjiān 出月 chūyuè 才能 cáinéng 稿子 gǎozi xiě wán

    - tháng này không có thời gian, sang tháng thì mới có thể viết xong bản thảo được.

  • - 这个 zhègè 电视节目 diànshìjiémù zài 众人 zhòngrén jiē kàn de 黄金时间 huángjīnshíjiān 播出 bōchū

    - Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người

  • - 抽时间 chōushíjiān 省亲 xǐngqīn

    - Anh ấy dành thời gian đi thăm họ hàng.

  • - 周末 zhōumò 抽点 chōudiǎn 时间 shíjiān 出去 chūqù 玩吧 wánba

    - Cuối tuần bớt chút thời gian đi chơi đi.

  • - 每周 měizhōu 一次 yīcì 打电话 dǎdiànhuà 或者 huòzhě 抽时间 chōushíjiān gòng 进晚餐 jìnwǎncān

    - Mỗi tuần hãy gọi điện hoặc dành thời gian ăn tối cùng nhau mỗi tuần một lần.

  • - 演出 yǎnchū 时间 shíjiān shì 晚上 wǎnshang 七点 qīdiǎn

    - Thời gian buổi biểu diễn là 7 giờ tối.

  • - 如果 rúguǒ 阁下 géxià 愿意 yuànyì gěi 时间 shíjiān jiù néng 拿出 náchū 证据 zhèngjù lái

    - Nếu ngài đồng ý cho tôi thời gian, tôi có thể đưa ra bằng chứng.

  • - 时间 shíjiān 快到 kuàidào 就要 jiùyào 出工 chūgōng le

    - sắp đến giờ, phải đi làm đây.

  • - 最早 zuìzǎo de zài 时间 shíjiān 次序 cìxù shàng 首次 shǒucì 出现 chūxiàn de 最早 zuìzǎo de

    - Đầu tiên xuất hiện trong thời gian và thứ tự; sớm nhất.

  • - 每天 měitiān dōu 抽时间 chōushíjiān 锻炼 duànliàn

    - Mỗi ngày tôi đều dành thời gian đi thể dục.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抽出时间

Hình ảnh minh họa cho từ 抽出时间

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抽出时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Chōu
    • Âm hán việt: Trừu
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLW (手中田)
    • Bảng mã:U+62BD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao