Đọc nhanh: 抽出时间 (trừu xuất thì gian). Ý nghĩa là: Dành ra thời gian.
Ý nghĩa của 抽出时间 khi là Động từ
✪ Dành ra thời gian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽出时间
- 萤火虫 夜间 飞行 时 发出 闪光
- Đom đóm phát ra ánh sáng nhấp nháy khi bay vào ban đêm.
- 她 百忙中 抽时间 见 我
- Dù rất bận, cô ấy vẫn dành thời gian gặp tôi.
- 他们 付出 了 宝贵 的 时间
- Họ đã hy sinh thời gian quý báu.
- 腾出 时间 温 功课
- Dành thời gian ôn tập.
- 他 吝于 付出 时间
- Anh ấy tiếc thời gian.
- 他 说出 了 准确 的 时间
- Anh ấy đã nói ra thời gian chính xác.
- 我匀 不出 时间 陪 你 逛街 了
- Anh không có thời gian để đưa em đi mua sắm rồi.
- 工作 太忙 , 匀不出 时间 干 家务
- Công việc nhiều quá, không bớt được ra thời gian làm việc nhà.
- 真 不巧 , 我 现在 抽不出 时间
- Thật không đúng lúc, hiện tại tôi không có thời gian
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 这个 月 没 时间 , 出月 才能 把 稿子 写 完
- tháng này không có thời gian, sang tháng thì mới có thể viết xong bản thảo được.
- 这个 电视节目 在 众人 皆 看 的 黄金时间 播出
- Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người
- 他 抽时间 去 省亲
- Anh ấy dành thời gian đi thăm họ hàng.
- 周末 抽点 时间 出去 玩吧
- Cuối tuần bớt chút thời gian đi chơi đi.
- 每周 一次 打电话 或者 抽时间 共 进晚餐
- Mỗi tuần hãy gọi điện hoặc dành thời gian ăn tối cùng nhau mỗi tuần một lần.
- 演出 时间 是 晚上 七点
- Thời gian buổi biểu diễn là 7 giờ tối.
- 如果 阁下 愿意 给 我 时间 , 我 就 能 拿出 证据 来
- Nếu ngài đồng ý cho tôi thời gian, tôi có thể đưa ra bằng chứng.
- 时间 快到 , 就要 出工 了
- sắp đến giờ, phải đi làm đây.
- 最早 的 在 时间 和 次序 上 首次 出现 的 ; 最早 的
- Đầu tiên xuất hiện trong thời gian và thứ tự; sớm nhất.
- 我 每天 都 抽时间 去 锻炼
- Mỗi ngày tôi đều dành thời gian đi thể dục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抽出时间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抽出时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
抽›
时›
间›