Đọc nhanh: 抱团儿 (bão đoàn nhi). Ý nghĩa là: đoàn kết; liên kết; cấu kết. Ví dụ : - 关键时刻他们准抱团儿 những lúc quan trọng, họ nhất định đoàn kết lại
Ý nghĩa của 抱团儿 khi là Động từ
✪ đoàn kết; liên kết; cấu kết
紧密团结在一起或互相勾结在一起
- 关键时刻 他们 准 抱团儿
- những lúc quan trọng, họ nhất định đoàn kết lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱团儿
- 抱 着 个 小 婴儿
- Bế một em bé nhỏ.
- 团团 的 小脸儿
- gương mặt tròn trịa
- 那个 小 团儿 真 可爱
- Viên nhỏ đó thật dễ thương.
- 关键时刻 他们 准 抱团儿
- những lúc quan trọng, họ nhất định đoàn kết lại
- 女儿 抱 着 枕头 睡着 了
- Con gái ôm gối ngủ rồi.
- 这个 团体 里 没有 我 的 份儿
- trong tổ chức này không có chỗ cho tôi.
- 把面 揉成 一个团 儿
- Nhào bột thành một cục.
- 爸爸 抱 儿子 去 公园
- Bố bế con trai đi công viên.
- 这双鞋 抱 脚儿
- Đôi giầy khít chân quá
- 怀抱 着 婴儿
- ôm con vào lòng
- 他们 终于 抱 上 了 儿子
- Họ cuối cùng cũng có đứa con trai.
- 她 热情 地 拥抱 儿子
- Cô ấy ôm con trai nhiệt tình.
- 这件 衣服 抱 身儿
- Bộ này vừa vặn quá
- 抱 成 团体 , 就 会 有 力量
- Kết hợp thành đoàn thể sẽ có sức mạnh.
- 父亲 似乎 是 要 全家 抱成一团
- cha tựa như muốn cả nhà kết thành một khối
- 我 儿子 被 陌生人 抱 起来 就 好 哭
- Con trai tôi mà bị người lạ bế lên thì sẽ rất dễ khóc.
- 我 喜欢 揉 纸 团儿
- Tôi thích vo viên giấy.
- 她 把 她 儿子 温柔 地 抱 在 怀里
- Cô ấy âu yếm ôm con trong vòng tay
- 分娩 进行 得 很 顺利 , 一会儿 她 就 抱 着 一个 女 婴儿 了
- Quá trình sinh con diễn ra rất thuận lợi, chỉ trong chốc lát cô ấy đã ôm một bé gái trong lòng.
- 女儿 看见 妈妈 立刻 叫 着 跑 了 过去 抱住 她 的 脖子
- Con gái vừa nhìn thấy mẹ liền la hét, chạy lại ôm cổ mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抱团儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抱团儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
团›
抱›