Đọc nhanh: 折旧分摊递减法 (chiết cựu phân than đệ giảm pháp). Ý nghĩa là: Phương pháp phân chia khấu hao giảm dần.
Ý nghĩa của 折旧分摊递减法 khi là Danh từ
✪ Phương pháp phân chia khấu hao giảm dần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折旧分摊递减法
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 折旧费
- chi phí khấu hao tài sản cố định
- 非法 改变 胎儿 胎位 使 之 臀位 分娩
- Việc đặt lại vị trí của thai nhi đối với trường hợp sinh ngôi mông?
- 那座 庵 十分 破旧
- Túp lều tranh đó rất cũ nát.
- 分配 摊位
- phân chia nơi bày hàng
- 遗产 的 分配 需要 法律 程序
- Việc phân chia di sản cần phải có quy trình pháp lý.
- 此戏分 三折
- Vở kịch này chia ba màn.
- 旧货摊 子
- sạp bán đồ cũ
- 缜密 的 分折
- phân tích tỉ mỉ
- 折中 的 办法
- biện pháp điều hoà
- 我 在 旧书摊 上 淘书
- Tôi tìm sách ở quầy sách cũ.
- 工作量 应该 大家 摊分
- Khối lượng công việc nên được phân chia cho mọi người.
- 奖惩 办法 仍旧 未 改变
- Phần thưởng và hình phạt vẫn như thế.
- 递减
- giảm dần
- 信上 地址 不明 , 无法 投递
- địa chỉ trong thư không rõ ràng, không thể phát được.
- 旧制 的 英镑 纸币 已 不是 法定 的 货币 了
- Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.
- 我们 应该 一起 分摊 房租
- Chúng ta nên cùng nhau chia sẻ tiền thuê nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 折旧分摊递减法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 折旧分摊递减法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm减›
分›
折›
摊›
旧›
法›
递›