Từ hán việt: 【đáp.tháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đáp.tháp). Ý nghĩa là: bắc; dựng; làm, mắc; vắt; đắp; phủ; khoác; treo, nối; nhập lại; ăn khớp. Ví dụ : - Bắc cầu. - Dựng giàn. - 。 Chim khách làm tổ trên cây.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bắc; dựng; làm

支;架

Ví dụ:
  • - 搭桥 dāqiáo

    - Bắc cầu

  • - 搭棚 dāpéng

    - Dựng giàn

  • - 喜鹊 xǐquè zài 树上 shùshàng le

    - Chim khách làm tổ trên cây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mắc; vắt; đắp; phủ; khoác; treo

把柔软的东西放在可以支架的东西上

Ví dụ:
  • - 衣服 yīfú zài 竹竿 zhúgān shàng

    - Vắt quần áo lên sào tre.

  • - 肩膀 jiānbǎng shàng zhe 一条 yītiáo 毛巾 máojīn

    - Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.

nối; nhập lại; ăn khớp

连接在一起

Ví dụ:
  • - 两根 liǎnggēn 电线 diànxiàn 搭上 dāshàng le

    - Hai sợi dây điện đã nối với nhau.

  • - 前言不搭后语 qiányánbùdāhòuyǔ

    - Câu trước không ăn khớp với câu sau.

  • - 搭伙 dāhuǒ

    - Nhập bọn; kết bạn

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thêm vào; góp vào

凑上;加上

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē qián shàng jiù gòu le

    - Thêm khoản tiền này nữa là đủ.

  • - 忙不过来 mángbùguòlái gěi 个人 gèrén ba

    - Bạn đang rất bận, tôi sẽ thêm người giúp bạn.

phối hợp; phân phối; trộn

搭配;配合

Ví dụ:
  • - 粗粮 cūliáng 细粮 xìliáng zhe chī

    - Trộn ngũ cốc thô và ngũ cốc mịn cùng nhau mà ăn.

  • - de xiǎo de zhe mài

    - Trộn chung lớn nhỏ để bán.

khiêng; khênh; nhấc

共同抬起

Ví dụ:
  • - 书柜 shūguì 已经 yǐjīng zǒu le

    - Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.

  • - qǐng bāng 这包 zhèbāo 大米 dàmǐ shàng 卡车 kǎchē

    - Xin hãy giúp tôi khiêng bao gạo này lên xe tải.

ngồi; đi; đáp (xe, thuyền, máy bay)

乘;坐 (车、船、飞机等)

Ví dụ:
  • - 轮船 lúnchuán dào 上海 shànghǎi

    - Đáp tàu thuỷ đi Thượng Hải.

  • - 搭下 dāxià 一班 yībān 汽车 qìchē

    - Đi chuyến ô tô sau.

  • - 国际航班 guójìhángbān

    - Đi bằng máy bay quốc tế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

搭 + 得(很/不)+ 好/快/慢/漂亮

Ví dụ:
  • - 这套 zhètào 房子 fángzi 搭得 dādé 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Ngôi nhà này được xây dựng rất đẹp.

  • - 这座 zhèzuò qiáo 很快 hěnkuài

    - Cây cầu này được xây dựng rất nhanh.

搭 (+上/进去)+ Tân ngữ(东西/时间/房子/性命)

Ví dụ:
  • - 搭进去 dājìnqù 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Tôi đã dành rất nhiều thời gian ở đó.

  • - shàng 性命 xìngmìng 无所谓 wúsuǒwèi

    - Mất mạng tôi cũng không sao cả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 肩膀 jiānbǎng shàng zhe 一条 yītiáo 毛巾 máojīn

    - Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.

  • - 搭班 dābān 唱戏 chàngxì

    - nhập gánh diễn xướng hí khúc.

  • - 搭理 dālǐ

    - Anh ấy không thèm để ý đến tôi.

  • - 说话 shuōhuà zǒng 喜欢 xǐhuan 较真儿 jiàozhēner 别人 biérén dōu ài 搭话 dāhuà

    - Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.

  • - 搭设 dāshè 脚手架 jiǎoshǒujià

    - dựng giàn giáo

  • - 横梁 héngliáng 稳固 wěngù 横搭屋 héngdāwū zhōng

    - Xà ngang vững chắc được lắp trong nhà.

  • - zài 食堂 shítáng 搭伙 dāhuǒ

    - ăn chung ở nhà ăn.

  • - 师徒 shītú 两人 liǎngrén 搭配 dāpèi 十分 shífēn 合拍 hépāi

    - Hai thầy trò kết hợp ăn ý.

  • - 这出 zhèchū 配角 pèijué ér 配搭 pèidā 不错 bùcuò

    - vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.

  • - 米饭 mǐfàn 面食 miànshí 花花搭搭 huāhuadādā 地换 dìhuàn zhe 样儿 yànger chī

    - thay đổi cơm bằng mì.

  • - 天气 tiānqì 虽然 suīrán hái lěng 树上 shùshàng 已经 yǐjīng 花花搭搭 huāhuadādā 地开 dìkāi le xiē 花儿 huāér le

    - thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.

  • - 心脏 xīnzàng 搭桥 dāqiáo 手术 shǒushù

    - phẫu thuật nối mạch máu tim.

  • - 服饰 fúshì de 搭配 dāpèi hěn 重要 zhòngyào

    - Sự phối hợp trang phục rất quan trọng.

  • - 衣服 yīfú zài 竹竿 zhúgān shàng

    - Vắt quần áo lên sào tre.

  • - 孩子 háizi 捂着脸 wǔzheliǎn 不停 bùtíng 抽搭 chōudā

    - đứa bé ấy, ôm mặt khóc thút thít mãi.

  • - 把手 bǎshǒu

    - giúp một tay.

  • - 我们 wǒmen 搭个 dāgè péng ba

    - Chúng ta dựng cái lều đi.

  • - 成群 chéngqún 搭伙 dāhuǒ

    - tụm năm tụm ba; kết bọn kết nhóm.

  • - 前言不搭后语 qiányánbùdāhòuyǔ

    - Câu trước không ăn khớp với câu sau.

  • - gěi 我们 wǒmen de 花园 huāyuán 棚屋 péngwū hěn méi 水平 shuǐpíng

    - Anh ấy đã xây dựng căn nhà mái che trong khu vườn cho chúng tôi rất kém chuyên môn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 搭

Hình ảnh minh họa cho từ 搭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dā , Tà
    • Âm hán việt: Tháp , Đáp
    • Nét bút:一丨一一丨丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTOR (手廿人口)
    • Bảng mã:U+642D
    • Tần suất sử dụng:Cao