Hán tự: 搭
Đọc nhanh: 搭 (đáp.tháp). Ý nghĩa là: bắc; dựng; làm, mắc; vắt; đắp; phủ; khoác; treo, nối; nhập lại; ăn khớp. Ví dụ : - 搭桥 Bắc cầu. - 搭棚 Dựng giàn. - 喜鹊在树上搭了个窝。 Chim khách làm tổ trên cây.
Ý nghĩa của 搭 khi là Động từ
✪ bắc; dựng; làm
支;架
- 搭桥
- Bắc cầu
- 搭棚
- Dựng giàn
- 喜鹊 在 树上 搭 了 个 窝
- Chim khách làm tổ trên cây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mắc; vắt; đắp; phủ; khoác; treo
把柔软的东西放在可以支架的东西上
- 把 衣服 搭 在 竹竿 上
- Vắt quần áo lên sào tre.
- 肩膀 上 搭 着 一条 毛巾
- Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.
✪ nối; nhập lại; ăn khớp
连接在一起
- 两根 电线 搭上 了
- Hai sợi dây điện đã nối với nhau.
- 前言不搭后语
- Câu trước không ăn khớp với câu sau.
- 搭伙
- Nhập bọn; kết bạn
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thêm vào; góp vào
凑上;加上
- 把 这些 钱 搭 上 就 够 了
- Thêm khoản tiền này nữa là đủ.
- 你 忙不过来 , 给 你 搭 个人 吧
- Bạn đang rất bận, tôi sẽ thêm người giúp bạn.
✪ phối hợp; phân phối; trộn
搭配;配合
- 粗粮 和 细粮 搭 着 吃
- Trộn ngũ cốc thô và ngũ cốc mịn cùng nhau mà ăn.
- 大 的 小 的 搭 着 卖
- Trộn chung lớn nhỏ để bán.
✪ khiêng; khênh; nhấc
共同抬起
- 书柜 已经 搭 走 了
- Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.
- 请 帮 我 把 这包 大米 搭 上 卡车
- Xin hãy giúp tôi khiêng bao gạo này lên xe tải.
✪ ngồi; đi; đáp (xe, thuyền, máy bay)
乘;坐 (车、船、飞机等)
- 搭 轮船 到 上海
- Đáp tàu thuỷ đi Thượng Hải.
- 搭下 一班 汽车
- Đi chuyến ô tô sau.
- 搭 国际航班
- Đi bằng máy bay quốc tế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 搭
✪ 搭 + 得(很/不)+ 好/快/慢/漂亮
- 这套 房子 搭得 很漂亮
- Ngôi nhà này được xây dựng rất đẹp.
- 这座 桥 搭 得 很快
- Cây cầu này được xây dựng rất nhanh.
✪ 搭 (+上/进去)+ Tân ngữ(东西/时间/房子/性命)
- 我 搭进去 不少 时间
- Tôi đã dành rất nhiều thời gian ở đó.
- 搭 上 性命 我 也 无所谓
- Mất mạng tôi cũng không sao cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭
- 肩膀 上 搭 着 一条 毛巾
- Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.
- 搭班 唱戏
- nhập gánh diễn xướng hí khúc.
- 他 不 搭理 我
- Anh ấy không thèm để ý đến tôi.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 搭设 脚手架
- dựng giàn giáo
- 横梁 稳固 横搭屋 中
- Xà ngang vững chắc được lắp trong nhà.
- 在 食堂 搭伙
- ăn chung ở nhà ăn.
- 师徒 两人 搭配 得 十分 合拍
- Hai thầy trò kết hợp ăn ý.
- 这出 戏 , 配角 儿 配搭 得 不错
- vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 心脏 搭桥 手术
- phẫu thuật nối mạch máu tim.
- 服饰 的 搭配 很 重要
- Sự phối hợp trang phục rất quan trọng.
- 把 衣服 搭 在 竹竿 上
- Vắt quần áo lên sào tre.
- 那 孩子 捂着脸 不停 地 抽搭
- đứa bé ấy, ôm mặt khóc thút thít mãi.
- 搭 把手
- giúp một tay.
- 我们 搭个 棚 吧
- Chúng ta dựng cái lều đi.
- 成群 搭伙
- tụm năm tụm ba; kết bọn kết nhóm.
- 前言不搭后语
- Câu trước không ăn khớp với câu sau.
- 他 给 我们 搭 的 花园 棚屋 很 没 水平
- Anh ấy đã xây dựng căn nhà mái che trong khu vườn cho chúng tôi rất kém chuyên môn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搭›