Đọc nhanh: 抗压 (kháng áp). Ý nghĩa là: chịu áp lực, để chống lại áp lực hoặc căng thẳng. Ví dụ : - 我有很好的抗压能力 Tôi có khả năng chịu áp lực công việc rất tốt.
Ý nghĩa của 抗压 khi là Động từ
✪ chịu áp lực
pressure-resistant
- 我 有 很 好 的 抗压 能力
- Tôi có khả năng chịu áp lực công việc rất tốt.
✪ để chống lại áp lực hoặc căng thẳng
to resist pressure or stress
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗压
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 大兵 压境
- đại binh áp sát biên giới.
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 违抗命令
- chống lệnh; chống lại mệnh lệnh
- 她 承受 着 重重的 压力
- Cô ấy chịu đựng rất nhiều áp lực.
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 学生 要 学会 抗压
- Học sinh cần phải học cách chống lại áp lực.
- 哪里 有 压迫 , 哪里 就 有 反抗
- ở đâu có áp bức thì ở đó có đấu tranh.
- 抗议者 抵抗 了 警方 的 镇压
- Những người biểu tình đã chống lại sự đàn áp của cảnh sát.
- 他们 决定 抵抗 外来 的 压力
- Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.
- 他 抗压 能力 很强
- Khả năng chịu áp lực của anh ấy rất tốt.
- 我 有 很 好 的 抗压 能力
- Tôi có khả năng chịu áp lực công việc rất tốt.
- 男性 荷尔蒙 有助于 增强 身体 对 压力 的 抵抗力
- Nội tiết tố nam giúp tăng sức đề kháng của cơ thể trước stress.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抗压
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抗压 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
抗›