投资家 tóuzī jiā

Từ hán việt: 【đầu tư gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "投资家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đầu tư gia). Ý nghĩa là: chủ đầu tư. Ví dụ : - ? Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 投资家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 投资家 khi là Danh từ

chủ đầu tư

investor

Ví dụ:
  • - 风险投资 fēngxiǎntóuzī jiā de 老婆 lǎopó

    - Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投资家

  • - 风险投资 fēngxiǎntóuzī jiā de 老婆 lǎopó

    - Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì 国家 guójiā 前景 qiánjǐng 暗淡 àndàn

    - tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản

  • - 行情 hángqíng wěn 投资 tóuzī 风险 fēngxiǎn

    - Thị trường ổn định rủi ro đầu tư thấp.

  • - 外商 wàishāng dào 安溪 ānxī 投资 tóuzī 创办 chuàngbàn 企业 qǐyè 实行 shíxíng 一条龙 yītiáolóng 服务 fúwù

    - Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.

  • - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 投资 tóuzī 基金 jījīn

    - Công ty đang đầu tư ngân sách.

  • - 地主 dìzhǔ 资本家 zīběnjiā 重利 zhònglì 盘剥 pánbō 劳动 láodòng 人民 rénmín

    - tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.

  • - 出身 chūshēn 一个 yígè xiǎo 资产阶级 zīchǎnjiējí 家庭 jiātíng

    - Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.

  • - 所有 suǒyǒu 资产 zīchǎn dōu 投资 tóuzī le

    - Anh ấy đã đầu tư tất cả tài sản của mình.

  • - 投放 tóufàng 资金 zījīn

    - đóng góp tiền

  • - yóu 投机 tóujī 起家 qǐjiā de huì yīn 投机 tóujī ér 败家 bàijiā

    - phát triển cơ nghiệp nhờ đầu cơ, thì cũng có thể vì đầu cơ mà phá sản

  • - 他们 tāmen jīng 对冲 duìchōng jiù 一半 yíbàn 资产 zīchǎn 投资 tóuzī le 衍生品 yǎnshēngpǐn

    - Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?

  • - 资本家 zīběnjiā 施行 shīxíng 残酷 cánkù de 剥削 bōxuē 不顾 bùgù 工人 gōngrén de 死活 sǐhuó

    - bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.

  • - 投资 tóuzī 总是 zǒngshì 伴随 bànsuí zhe 风险 fēngxiǎn

    - Đầu tư luôn đi kèm với rủi ro.

  • - de 投资 tóuzī 份额 fèné hěn gāo

    - Số định mức của anh ấy rất cao.

  • - 这次 zhècì 投资 tóuzī péi le 很多 hěnduō qián

    - Lần đầu tư này anh ấy thiệt hại rất nhiều tiền.

  • - 飞往 fēiwǎng 灾区 zāiqū 空投 kōngtóu 救灾物资 jiùzāiwùzī

    - bay về hướng bị nạn để tiếp tế hàng cứu trợ.

  • - 北岭 běilǐng 旅游 lǚyóu 度假区 dùjiàqū shì nín de 投资 tóuzī 宝地 bǎodì

    - Khu du lịch nghỉ dưỡng Beiling là khu đầu tư quý báu của bạn.

  • - 买家 mǎijiā yóu 一位 yīwèi 实力雄厚 shílìxiónghòu de 投资者 tóuzīzhě

    - Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc

  • - 我们 wǒmen 一家人 yījiārén 才力 cáilì 有限 yǒuxiàn 我们 wǒmen gěi 家人 jiārén 起来 qǐlai 投资 tóuzī 怎么样 zěnmeyàng

    - Gia đình chúng ta tài năng có hạn, chúng ta cùng nhau đầu tư, thế nào?

  • - 应该 yīnggāi shì 爸爸 bàba 旗下 qíxià 一家 yījiā 企业 qǐyè de 投资人 tóuzīrén

    - Anh ta được cho là một nhà đầu tư vào một trong những công ty của cha bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 投资家

Hình ảnh minh họa cho từ 投资家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投资家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOBO (戈人月人)
    • Bảng mã:U+8D44
    • Tần suất sử dụng:Rất cao