Đọc nhanh: 抗组胺 (kháng tổ át). Ý nghĩa là: thuốc dị ứng. Ví dụ : - 没有抗组胺剂了 Nhưng chúng ta đã hết thuốc kháng histamine.
Ý nghĩa của 抗组胺 khi là Danh từ
✪ thuốc dị ứng
antihistamine
- 没有 抗 组胺 剂 了
- Nhưng chúng ta đã hết thuốc kháng histamine.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗组胺
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 四季 组歌
- liên khúc bốn mùa
- 组办 音乐会
- chuẩn bị lập tổ âm nhạc cho hội nghị.
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 组建 剧团
- thành lập đoàn kịch.
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 朊 由 氨基酸 所 组成
- Prôtêin được cấu thành bởi axit amin.
- 党小组
- tổ đảng.
- 恐怖主义 小组 组长
- Người đứng đầu bộ phận chống khủng bố
- 互助 小组
- tổ giúp đỡ nhau
- 没有 抗 组胺 剂 了
- Nhưng chúng ta đã hết thuốc kháng histamine.
- 他 给 我 吃 抗 组胺 药
- Vì vậy, anh ấy đã cho tôi một loại thuốc kháng histamine.
- 矿泉 泥能 防止 组胺 反应
- Đất sét sẽ ngăn phản ứng histamine.
- 新出 的 带 麻药 局部 抗 组胺 剂 呢
- Thuốc kháng histamine bôi mới với lidocain.
- 组织 抗议 以 争取 权益
- Tổ chức phản đối để đòi quyền lợi.
- 他 在 抗议 组织者 中 找到 一个 嫌犯
- Anh ta vừa dính đòn vào một người tổ chức biểu tình
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抗组胺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抗组胺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抗›
组›
胺›