投篮 tóulán

Từ hán việt: 【đầu lam】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "投篮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đầu lam). Ý nghĩa là: ném rổ; ném bóng vào rổ (bóng rổ). Ví dụ : - ! Anh Trương tiến lên nhanh, đưa bóng vào rổ!. - 。 ném rổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 投篮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 投篮 khi là Động từ

ném rổ; ném bóng vào rổ (bóng rổ)

打篮球时向球架上的铁圈投球

Ví dụ:
  • - 老张 lǎozhāng kuài shàng 投篮 tóulán

    - Anh Trương tiến lên nhanh, đưa bóng vào rổ!

  • - 投篮 tóulán ér

    - ném rổ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投篮

  • - 奶奶 nǎinai līn zhe 菜篮子 càilánzi

    - Bà xách giỏ rau.

  • - 风险投资 fēngxiǎntóuzī jiā de 老婆 lǎopó

    - Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?

  • - 堂兄 tángxiōng 一起 yìqǐ 打篮球 dǎlánqiú

    - Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.

  • - 打篮球 dǎlánqiú 实力 shílì 很强 hěnqiáng 这次 zhècì 比赛 bǐsài 必胜 bìshèng 无疑 wúyí

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.

  • - 投奔 tóubèn 亲戚 qīnqī

    - đi nhờ vả người thân

  • - 及时 jíshí 受理 shòulǐ 群众 qúnzhòng 投诉 tóusù

    - Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.

  • - 打篮球 dǎlánqiú 打得 dǎdé zhēn diǎo

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất đỉnh.

  • - 打篮球 dǎlánqiú 打得 dǎdé niú

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.

  • - 打篮球 dǎlánqiú 打得 dǎdé hěn hǎo

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.

  • - 气味相投 qìwèixiāngtóu

    - cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.

  • - 我们 wǒmen de 兴趣爱好 xìngqùàihào hěn 投缘 tóuyuán

    - Sở thích của chúng tôi rất hợp nhau.

  • - de 兴趣爱好 xìngqùàihào shì 打篮球 dǎlánqiú

    - Sở thích của tôi là đánh bóng rổ.

  • - qiú 投进 tóujìn 篮筐 lánkuāng ba

    - Bạn ném bóng vào rổ đi.

  • - 投篮 tóulán ér

    - ném rổ.

  • - 老张 lǎozhāng kuài shàng 投篮 tóulán

    - Anh Trương tiến lên nhanh, đưa bóng vào rổ!

  • - 咱们 zánmen 比赛 bǐsài tóu 篮球 lánqiú ba

    - Chúng ta thi đấu ném bóng rổ đi.

  • - 篮球队 lánqiúduì 即将 jíjiāng 投入 tóurù 冬训 dōngxùn

    - sắp đưa những người mới gia nhập vào đội bóng rổ huấn luyện vào mùa đông.

  • - 每天 měitiān dōu 投篮 tóulán 练习 liànxí

    - Cô ấy mỗi ngày đều đi tập ném rổ.

  • - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi 进新 jìnxīn de 投资者 tóuzīzhě

    - Họ chuẩn bị tiếp nhận các nhà đầu tư mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 投篮

Hình ảnh minh họa cho từ 投篮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投篮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+10 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lam
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLIT (竹中戈廿)
    • Bảng mã:U+7BEE
    • Tần suất sử dụng:Cao