Đọc nhanh: 投篮 (đầu lam). Ý nghĩa là: ném rổ; ném bóng vào rổ (bóng rổ). Ví dụ : - 老张快上,投篮! Anh Trương tiến lên nhanh, đưa bóng vào rổ!. - 投篮儿。 ném rổ.
Ý nghĩa của 投篮 khi là Động từ
✪ ném rổ; ném bóng vào rổ (bóng rổ)
打篮球时向球架上的铁圈投球
- 老张 快 上 , 投篮
- Anh Trương tiến lên nhanh, đưa bóng vào rổ!
- 投篮 儿
- ném rổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投篮
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 我 和 堂兄 一起 打篮球
- Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 及时 受理 群众 投诉
- Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.
- 他 打篮球 打得 真 屌
- Anh ấy chơi bóng rổ rất đỉnh.
- 他 打篮球 打得 牛 逼
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 他 打篮球 打得 很 好
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 气味相投
- cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.
- 我们 的 兴趣爱好 很 投缘
- Sở thích của chúng tôi rất hợp nhau.
- 他 的 兴趣爱好 是 打篮球
- Sở thích của tôi là đánh bóng rổ.
- 你 把 球 投进 篮筐 吧
- Bạn ném bóng vào rổ đi.
- 投篮 儿
- ném rổ.
- 老张 快 上 , 投篮
- Anh Trương tiến lên nhanh, đưa bóng vào rổ!
- 咱们 比赛 投 篮球 吧
- Chúng ta thi đấu ném bóng rổ đi.
- 篮球队 即将 投入 冬训
- sắp đưa những người mới gia nhập vào đội bóng rổ huấn luyện vào mùa đông.
- 她 每天 都 去 投篮 练习
- Cô ấy mỗi ngày đều đi tập ném rổ.
- 他们 准备 进新 的 投资者
- Họ chuẩn bị tiếp nhận các nhà đầu tư mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投篮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投篮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm投›
篮›