Đọc nhanh: 钩手投篮 (câu thủ đầu lam). Ý nghĩa là: Ném móc bóng (hook shot).
Ý nghĩa của 钩手投篮 khi là Động từ
✪ Ném móc bóng (hook shot)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钩手投篮
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 投掷 手榴弹
- ném lựu đạn
- 他 手提 着 一个 竹篮
- Anh ấy đang xách một chiếc giỏ tre.
- 我 假装 投球 , 但是 球 还 在 我 手里
- Tôi giả vờ ném bóng, nhưng bóng vẫn đang trong tay tôi.
- 你 把 球 投进 篮筐 吧
- Bạn ném bóng vào rổ đi.
- 比 篮球 , 你 不是 我 的 对手
- So bóng rổ, bạn không phải đối thủ của tôi.
- 投篮 儿
- ném rổ.
- 老张 快 上 , 投篮
- Anh Trương tiến lên nhanh, đưa bóng vào rổ!
- 咱们 比赛 投 篮球 吧
- Chúng ta thi đấu ném bóng rổ đi.
- 离 投票选举 还有 一周 的 时间 , 很难说 鹿死谁手
- Còn một tuần nữa là đến cuộc bầu cử, thật khó để nói ai sẽ thắng.
- 篮球队 即将 投入 冬训
- sắp đưa những người mới gia nhập vào đội bóng rổ huấn luyện vào mùa đông.
- 她 每天 都 去 投篮 练习
- Cô ấy mỗi ngày đều đi tập ném rổ.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钩手投篮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钩手投篮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
投›
篮›
钩›