Đọc nhanh: 投篮无效 (đầu lam vô hiệu). Ý nghĩa là: Ném rổ không thành công.
Ý nghĩa của 投篮无效 khi là Động từ
✪ Ném rổ không thành công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投篮无效
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 宣告无效
- tuyên bố vô hiệu.
- 系统 判定 数据 无效
- Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 投效 义军
- sẵn sàng góp sức cho nghĩa quân
- 无记名 投票
- bỏ phiếu kín.
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 终归无效
- cuối cùng chẳng có kết quả gì.
- 文件 上 的 签名 无效
- Chữ ký trên tài liệu là vô hiệu.
- 信上 地址 不明 , 无法 投递
- địa chỉ trong thư không rõ ràng, không thể phát được.
- 投诸 沧海 无 踪迹
- Ném vào biển lớn không dấu vết.
- 破绽 , 失效 可能 导致 其 无效 的 法律 文件 的 漏洞
- Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.
- 他 无奈 之下 投降 了
- Anh ấy đầu hàng trong sự bất lực.
- 你 把 球 投进 篮筐 吧
- Bạn ném bóng vào rổ đi.
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 无法 投递 , 退回 原处
- không có cách gửi đi, trả lại nơi cũ.
- 由于 字迹 不清 , 致使 信件 无法 投递
- do chữ viết không rõ làm cho bức thơ không cách nào gửi đi được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投篮无效
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投篮无效 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm投›
效›
无›
篮›