Đọc nhanh: 定位投篮 (định vị đầu lam). Ý nghĩa là: Ném bóng với hai chân chạm đất (set shot).
Ý nghĩa của 定位投篮 khi là Động từ
✪ Ném bóng với hai chân chạm đất (set shot)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定位投篮
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 那 把 椅子 有 固定 的 摆放 位置
- Chiếc ghế đó có vị trí đặt cố định.
- 固定 摊位
- chỗ bán hàng cố định
- 肯定 是 这位 橘子酱 伯爵
- Tôi cá đó là Bá tước Marmalade ở đây.
- 张宿 位置 难以确定
- Vị trí của sao Trương khó xác định.
- 储君之 位 已 确定
- Vị trí thái tử đã được xác định.
- 他 的 背景 决定 了 他 的 地位
- Xuất thân quyết định vị thế của anh ấy.
- 你 把 球 投进 篮筐 吧
- Bạn ném bóng vào rổ đi.
- 法定 计量单位
- đơn vị đo lường theo quy định
- 菲律宾 人民 已经 投票选举 出 一位 新 总统
- người dân Philippines đi bầu tổng thống mới.
- 用 雷达 定位 飞机 位置
- Dùng radar xác định vị trí máy bay.
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 医生 用 X 光 定位 肿瘤
- Bác sĩ dùng X-quang xác định khối u.
- 要 乘飞机 必须 提前 定位 子
- Để đi máy bay, phải đặt chỗ trước.
- 清晰 的 定位 有助于 成功
- Định hướng rõ ràng giúp đạt được thành công.
- 政府 规定 了 单位 的 编制
- Chính phủ quy định biên chế của các đơn vị.
- 这位 老师 给 他 的 学生 们 定下 高标准
- Giáo viên này đặt ra tiêu chuẩn cao cho học sinh của mình.
- 科学家 用 仪器 定位 星球
- Nhà khoa học dùng máy định vị hành tinh.
- 他 决定 在 投暮前 回家
- Anh ấy quyết định về nhà trước khi trời tối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定位投篮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定位投篮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
定›
投›
篮›