Đọc nhanh: 承重孙 (thừa trọng tôn). Ý nghĩa là: cháu thừa trọng; cháu đích tôn (cháu chịu tang ông bà nội thay cho cha); thừa trọng tôn.
Ý nghĩa của 承重孙 khi là Danh từ
✪ cháu thừa trọng; cháu đích tôn (cháu chịu tang ông bà nội thay cho cha); thừa trọng tôn
按宗法制度如长子比父母先死,长孙在他祖父母死后举办丧礼时代替长子作丧主,叫承重孙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承重孙
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 承重墙
- tường chịu lực
- 承重 柱
- cột chịu lực
- 她 承受 着 重重的 压力
- Cô ấy chịu đựng rất nhiều áp lực.
- 这块 小 薄板 承受不住 一百斤 的 重量
- Miếng ván nhỏ này không chịu nổi trọng lượng 100 cân.
- 桥梁 承载 着 巨大 的 重量
- Cây cầu chịu tải trọng rất lớn.
- 他 承担 的 工作 负担 很 沉重
- Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.
- 他 承担 了 重要 的 役务
- Anh ấy đảm nghiệm nghĩa vụ quan trọng.
- 这座 桥梁 , 经过 多年 承受 各种 载重 车辆 , 被 严重 损坏 了
- Cây cầu qua nhiều năm đã bị hư hỏng nặng do các phương tiện tải trọng khác nhau.
- 这份 沉重 让 人 难以承受
- Trọng trách này khó mà gánh vác nổi.
- 恪守 承诺 是 很 重要 的
- Giữ lời hứa là rất quan trọng.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
- 她 的 承诺 对 我 很 重要
- Lời hứa của cô ấy rất quan trọng với tôi.
- 我 郑重 承诺 我会 回来 的
- Tôi trịnh trọng hứa rằng tôi sẽ trở lại.
- 她 郑重 承诺 不向 任何人 透露 一个 字
- Cô ấy trịnh trọng hứa sẽ không tiết lộ một lời nào với bất cứ ai.
- 结实 的 梯子 能 承受 很大 重量
- Cái thang chắc chắn có thể chịu trọng lượng lớn.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 承重孙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承重孙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孙›
承›
重›