找头 zhǎo tou

Từ hán việt: 【trảo đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "找头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trảo đầu). Ý nghĩa là: tiền thối lại; tiền trả lại. Ví dụ : - ! ở đây tìm một việc làm rất khó!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 找头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 找头 khi là Danh từ

tiền thối lại; tiền trả lại

找回的钱

Ví dụ:
  • - zài 这里 zhèlǐ 找头路 zhǎotoulù 可难 kěnán le

    - ở đây tìm một việc làm rất khó!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找头

  • - 一头 yītóu 扎进 zhājìn 书堆 shūduī

    - Lao đầu vào đống sách.

  • - 扁担 biǎndàn 没扎 méizhā 两头 liǎngtóu 打塌 dǎtā

    - đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu

  • - 弟弟 dìdì 扭头 niǔtóu jiù pǎo le

    - Em trai tôi quay đầu chạy đi.

  • - 弟弟 dìdì 砖头 zhuāntóu diàn zài 脚下 jiǎoxià

    - Em trai kê gạch dưới chân.

  • - zhǎo 罗伯特 luóbótè 请假 qǐngjià

    - Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 汗津津 hànjīnjīn de 头发 tóufà

    - tóc thấm mồ hôi

  • - 额头 étóu shàng 有点 yǒudiǎn hàn

    - Trên trán có chút mồ hôi.

  • - 找由头 zhǎoyóutou

    - tìm cớ

  • - 三天两头 sāntiānliǎngtóu 儿地 érdì lái zhǎo 干什么 gànshénme

    - hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?

  • - 老师 lǎoshī 三天两头 sāntiānliǎngtóu ér zhǎo 谈心 tánxīn

    - Giáo viên dăm ba bữa lại tìm tôi tâm sự.

  • - māo zhe tóu zhǎo 钥匙 yàoshi

    - Cô ấy khom lưng tìm chìa khóa.

  • - 顺着 shùnzhe 线头 xiàntóu zhǎo 针脚 zhēnjiǎo ( 比喻 bǐyù 寻找 xúnzhǎo 事情 shìqing de 线索 xiànsuǒ )

    - tìm đầu mối của sự việc; lần theo đường chỉ tìm mối chỉ.

  • - 溯流而上 sùliúérshàng zhǎo 源头 yuántóu

    - Anh ấy đi ngược theo dòng nước để tìm đầu nguồn.

  • - zài xiǎng 购买 gòumǎi 冲击 chōngjī 钻头 zuàntóu 5mm , 但是 dànshì zài 淘宝 táobǎo zhǎo le 半天 bàntiān hái méi zhǎo zhe

    - Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được

  • - zài 这里 zhèlǐ 找头路 zhǎotoulù 可难 kěnán le

    - ở đây tìm một việc làm rất khó!

  • - 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào le 头脑 tóunǎo

    - Cô ấy cuối cùng tìm thấy manh mối.

  • - 一直 yìzhí zài 寻找 xúnzhǎo de 死因 sǐyīn 但是 dànshì 毫无 háowú 头绪 tóuxù

    - Tôi vẫn luôn tìm kiếm nguyên nhân về cái chết của anh ấy, nhưng vẫn không có chút manh mối nào.

  • - 找到 zhǎodào le 解决问题 jiějuéwèntí de 头绪 tóuxù

    - Tôi đã tìm ra manh mối để giải quyết vấn đề.

  • - 我会 wǒhuì zhǎo 时间 shíjiān shū 还给 huángěi

    - Tôi thu xếp trả lại sách cho cậu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 找头

Hình ảnh minh họa cho từ 找头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 找头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Zhǎo
    • Âm hán việt: Hoa , Qua , Trảo
    • Nét bút:一丨一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QI (手戈)
    • Bảng mã:U+627E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao