Đọc nhanh: 批量出款 (phê lượng xuất khoản). Ý nghĩa là: xuất nhìu khoản 1 lúc.
Ý nghĩa của 批量出款 khi là Danh từ
✪ xuất nhìu khoản 1 lúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批量出款
- 现在 公司 出口 毛绒玩具 数量 很少
- Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 付出 现款
- Trả tiền mặt
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 把布 一量 , 涨出 了 半尺
- Đo vải thấy dư ra nửa thước.
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
- 有 意见 尽量 谈 出来 , 不要 保留
- Có ý kiến gì thì nói ra, đừng để lại trong lòng
- 趸批 出卖
- bán ra hàng loạt
- 爆款 是 指 在 商品销售 中 , 供不应求 , 销售量 很 高 的 商品
- Mặt hàng bán chạy để chỉ sản phẩm tiêu thụ tốt, cung không đủ cầu, lượng bán ra rất cao.
- 他 学会 了 量入为出 的 方法
- Anh ấy đã học được cách chi tiêu hợp lý.
- 现款 跟 帐 上 的 数目 没有 出入
- tiền mặt khớp với con số trong sổ sách.
- 我 量入为出 , 从来不 该欠 别人 的
- tôi liệu cơm gắp mắm, chưa hề mắc nợ ai.
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 预算 的 支出 部分 是 国家 的 拨款
- phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước
- 这 批货 质量 非常 好
- Lô hàng này chất lượng rất tốt.
- 这批 勇兵 即将 出征
- Đội binh dũng này sắp xuất chinh.
- 货物 的 重量 超出 标准
- Trọng lượng hàng hóa vượt quá tiêu chuẩn.
- 他 运动 后 大量 出汗
- Anh ấy ra nhiều mồ hôi sau khi tập thể dục.
- 他们 表现 出 团结 的 力量
- Họ thể hiện sức mạnh đoàn kết.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 批量出款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 批量出款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
批›
款›
量›