Đọc nhanh: 出款未出 (xuất khoản vị xuất). Ý nghĩa là: khoản tiền chưa xuất.
Ý nghĩa của 出款未出 khi là Danh từ
✪ khoản tiền chưa xuất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出款未出
- 付出 现款
- Trả tiền mặt
- 现款 跟 帐 上 的 数目 没有 出入
- tiền mặt khớp với con số trong sổ sách.
- 预算 的 支出 部分 是 国家 的 拨款
- phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước
- 我 指出 那 方案 的 缺点 但 他 申辩 说 各项 计划 尚未 完成
- Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.
- 来电 收到 , 货款 不日 即可 汇出
- đã nhận được điện báo, tiền hàng không thể giao trong ngày được.
- 他 未 做 认真 的 调查 就 仓促 做出 了 结论
- Anh ta đã đưa ra kết luận một cách vội vã mà không tiến hành một cuộc điều tra nghiêm túc.
- 他 过手 的 钱 , 从未 出过 差错
- tiền mà qua tay anh ấy, chưa bao giờ bị hao hụt.
- 汽车 厂商 推出 了 最新款 车型
- Nhà sản xuất ô tô đã ra mắt mẫu xe mới nhất.
- 小 刚 彻夜 未归 , 恐怕 是 出事 了
- Tiểu Cương suốt đêm không về, e rằng xảy ra việc bất ngờ.
- 他们 合资 推出 了 一款 新 产品
- Họ đã liên doanh để ra mắt một sản phẩm mới.
- 这 是 刚 出厂 的 新款 风衣
- Đây là kiểu áo mưa mới vừa được sản xuất.
- 这款 车 适用 于 家庭 出行
- Xe này phù hợp cho các chuyến đi gia đình.
- 作出 这样 的 断言 未免 过早
- kết luận như vậy có phần vội vã.
- 我 想象 得出 他 的 未来
- Tôi có thể tưởng tượng ra tương lai của anh ấy.
- 他 出生 在 未 年
- Anh ấy được sinh ra vào năm Mùi.
- 他 属 羊 , 也 就是 出生 在 未 年
- Anh ấy cầm tinh con dê, tức là được sinh ra vào năm Mùi.
- 那 笔 汇款 出 了 问题
- Khoản tiền đó có vấn đề.
- 这个 问题 尚未 做出 决定
- Vấn đề này vẫn chưa quyết định.
- 他 向 银行 经理 提出 贷款 问题
- Anh ta đặt vấn đề vay vốn với người quản lý ngân hàng.
- 此刻 我 一 收到 账单 就 会 寄出 付款单 了
- nhận được hóa đơn lúc nào thì tôi sẽ gửi tiền thanh toán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出款未出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出款未出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
未›
款›