Đọc nhanh: 逐笔出款 (trục bút xuất khoản). Ý nghĩa là: chuyển từng đơn lẻ.
Ý nghĩa của 逐笔出款 khi là Từ điển
✪ chuyển từng đơn lẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐笔出款
- 这笔 存款 提了 二十元 , 下 存 八十 元
- món tiền này đã rút 20 đồng, còn lại 80 đồng.
- 他 逐渐 露出 本性
- Anh ấy dần dần lộ ra bản chất thật của mình.
- 汇来 一笔 款子
- chuyển đến một khoản tiền.
- 一笔 借款
- một món tiền vay.
- 付出 现款
- Trả tiền mặt
- 他 捐赠 了 一笔 巨款
- Anh ấy đã quyên góp một số tiền lớn.
- 出租人 可 驱逐 不付 租金 的 承租人
- Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.
- 数目字 用笔 圈 出来
- Mấy mục này lấy bút khoanh tròn lại.
- 他 因为 叛逆 被 逐出 了 组织
- Anh ta bị trục xuất khỏi tổ chức vì phản bội.
- 现款 跟 帐 上 的 数目 没有 出入
- tiền mặt khớp với con số trong sổ sách.
- 外国 记者 被 驱逐出境
- Các nhà báo nước ngoài bị trục xuất khỏi nước.
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 这笔 款子 由 银行 划拨
- số tiền này do ngân hàng chuyển khoản cho.
- 作者 用 非常 经济 的 笔墨 写出 了 这 一场 复杂 的 斗争
- tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
- 公司 将 支付 这笔 款项
- Công ty sẽ thanh toán số tiền này.
- 公司 支出 了 一大笔钱
- Công ty đã chi ra một khoản tiền lớn.
- 他 用 铅笔 勾出 小猫 的 轮廓
- Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.
- 译笔 能 表达 出 原文 精神
- bản dịch có thể biểu đạt được tinh thần của nguyên văn.
- 由于 这笔 交易 金额 很大 , 买主 在 做出 决定 之前 必须 再三 考虑
- Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
- 那 笔 汇款 出 了 问题
- Khoản tiền đó có vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逐笔出款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逐笔出款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
款›
笔›
逐›