Đọc nhanh: 扫了 (tảo liễu). Ý nghĩa là: Quét qua; xem qua. Ví dụ : - 扫了一眼你的卷子 Tôi đã xem qua bài thi của bạn
Ý nghĩa của 扫了 khi là Động từ
✪ Quét qua; xem qua
- 扫 了 一眼 你 的 卷子
- Tôi đã xem qua bài thi của bạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫了
- 这 房间 待 打扫 了
- Phòng này cần được dọn dẹp.
- 他 的 态度 把 大家 扫兴 了
- Thái độ của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 所有 的 角落 。 旮旮旯旯 儿 都 打扫 干净 了
- mọi ngóc ngách đều quét dọn sạch sẽ
- 院子 扫完 了 , 顺手 儿 也 把 屋子 扫一扫
- quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn.
- 他 的 发言 扫兴 了 大家 的 兴致
- Lời phát biểu của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 她 用 扫帚 扫掉 了 灰尘
- Cô ấy dùng chổi quét sạch bụi bẩn.
- 昨天 她 扫地 了 吗 ?
- Hôm qua cô ấy có quét rác không?
- 这 把 扫帚 很 旧 了
- Cái chổi này rất cũ rồi.
- 他 回去 打扫 房间 了
- Anh ấy về dọn dẹp phòng rồi.
- 她 习惯 了 每天 扫地
- Cô ấy đã quen quét dọn mỗi ngày.
- 扫 了 一眼 你 的 卷子
- Tôi đã xem qua bài thi của bạn
- 我 买 了 一把 扫帚
- Tôi đã mua một cái chổi.
- 这 把 扫帚 已经 很 破烂 了
- Cái chổi này đã nát quá rồi.
- 她 用 扫帚 清理 了 院子
- Cô ấy dùng chổi để dọn dẹp sân.
- 他 迟到 , 让 大家 扫兴 了
- Anh ấy đến muộn, khiến mọi người mất hứng.
- 他 迅速 扫 了 一眼 手机 屏幕
- Anh ấy nhanh chóng liếc màn hình điện thoại.
- 那么 多菜 他 风卷残云 一扫而光 了
- Bao nhiêu bát đũa bị anh ta dọn sạch sẽ rồi.
- 昨天 大扫除 , 我们 全组 都 出动 了
- hôm qua tổng vệ sinh, toàn tổ chúng tôi đều tham gia.
- 遇到 坏天气 , 扫兴 了 出游
- Gặp phải thời tiết xấu, mất hứng đi du lịch.
- 我们 把 房间 打扫 好 了
- Chúng tôi đã dọn dẹp xong phòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扫了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扫了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
扫›