Đọc nhanh: 打问 (đả vấn). Ý nghĩa là: thăm hỏi; dò hỏi; dò la; nghe ngóng, tra hỏi. Ví dụ : - 把事情的底细打问清楚。 phải dò hỏi rõ ràng ngọn ngành sự việc
Ý nghĩa của 打问 khi là Động từ
✪ thăm hỏi; dò hỏi; dò la; nghe ngóng
打听
- 把 事情 的 底细 打 问 清楚
- phải dò hỏi rõ ràng ngọn ngành sự việc
✪ tra hỏi
拷问
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打问
- 妈妈 在 问难 弟弟
- Mẹ đang chất vấn em trai.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 打架 不能 解决问题
- Đánh nhau không giải quyết được vấn đề.
- 这门 打得开 没 问题
- Cửa này mở được không có vấn đề.
- 打扰 您 问个问题
- Phiền ngài cho tôi hỏi một câu.
- 我 问 他 , 他 跟 我 打 佯儿
- tôi hỏi nó, nó giả đò như không hay biết gì hết.
- 打扰 了 , 请问 几点 了 ?
- Xin lỗi đã làm phiền, cho hỏi mấy giờ rồi?
- 把 事情 的 底细 打 问 清楚
- phải dò hỏi rõ ràng ngọn ngành sự việc
- 他 问 我 身上 是否 带 着 打火机
- Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có mang bật lửa trên người không.
- 打卡 系统 出现 问题
- Hệ thống chấm công đang gặp trục trặc.
- 我 打电话 问候 朋友
- Tôi gọi điện hỏi thăm bạn bè.
- 在 这个 地区 打井 卡 钻 一直 是 个 复杂 问题
- Khoan giếng mũi hoan kẹt trong khu vực này luôn là một vấn đề phức tạp
- 应该 全面 地 考虑 问题 , 不要 只 在 一些 细节 上 打圈子
- nên xem xét vấn đề một cách toàn diện, đừng luẩn quẩn trong những vấn đề chi tiết.
- 我们 无力解决 这个 问题
- Chúng ta không có khả năng giải quyết vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打问
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
问›