Đọc nhanh: 打通 (đả thông). Ý nghĩa là: làm thông; thông; đả thông. Ví dụ : - 把这两个房间打通。 thông hai căn phòng với nhau.. - 打通思想 đả thông tư tưởng
Ý nghĩa của 打通 khi là Động từ
✪ làm thông; thông; đả thông
除去阻隔使相贯通
- 把 这 两个 房间 打通
- thông hai căn phòng với nhau.
- 打通 思想
- đả thông tư tưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打通
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 打通 思想
- đả thông tư tưởng
- 把 窗子 打开 , 通通风
- mở cửa sổ ra cho thoáng khí.
- 他 打 了 三通 鼓
- Anh ấy đánh ba hồi trống.
- 我 通过 朋友 打听 到 考试 结果
- Tôi nghe ngóng được kết quả thi qua một người bạn.
- 他 通过 电话 打听 到 她 的 信息
- Anh nghe ngóng được thông tin của cô qua điện thoại.
- 我要 打 一通 对方 付费 电话
- Vâng, tôi muốn thực hiện một cuộc gọi thu tiền
- 您 拨打 的 用户 暂时 无法 接通
- Số thuê bao bạn gọi hiện không thể liên lạc được.
- 我 的 一些 朋友 通过 打网球 锻炼 他们 胳膊 的 肌肉
- Một số bạn của tôi tập luyện cơ bắp cánh tay bằng cách chơi tennis.
- 山洞 快要 打通 了
- Động núi sắp mở thông rồi.
- 几个 波士顿 号码 和 一通 打 去 罗德岛 的 电话
- Một vài số Boston và một cuộc gọi đến Rhode Island.
- 这 一通 打真 不轻
- trận đánh này thật không đơn giản.
- 打开 通知 , 好友 消息 不再 漏接
- Bật thông báo, tin nhắn bạn bè sẽ không bị bỏ lỡ.
- 轻微 刮花 的 漆面 损伤 部位 是 在 面漆 的 表层 , 可以 通过 打蜡 完全 修复
- Vết sơn bị xước nhẹ nằm trên bề mặt của lớp sơn phủ và có thể được sửa chữa hoàn toàn bằng cách tẩy lông
- 他 刚 打 长途 同一个 朋友 通了 话
- anh ấy vừa gọi điện thoại đường dài cho một người bạn.
- 接通 我 的 无线 打印机
- Để kết nối máy in không dây của tôi.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 他 想 通过 创新 来 打破 现状
- Ông ấy muốn phá vỡ hiện trạng thông qua đổi mới.
- 把 这 两个 房间 打通
- thông hai căn phòng với nhau.
- 他们 打开 了 新 通道
- Họ đã mở đường truyền mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
通›