Đọc nhanh: 买通 (mãi thông). Ý nghĩa là: đút lót; mua chuộc; mua.
Ý nghĩa của 买通 khi là Động từ
✪ đút lót; mua chuộc; mua
用金钱等收买人以便达到自己的目的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买通
- 我 去 通知 亚伯
- Tôi sẽ cho Abe biết.
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 她 买 了 斗笠
- Cô ấy mua nón lá.
- 我 买 了 一斗 米
- Tôi mua một đấu gạo.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 我 买 新 胶水
- Tôi mua keo nước mới.
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 妈妈 买 桃子
- Mẹ mua quả đào.
- 妈妈 买 文蛤
- Mẹ mua ngao.
- 通过 中介 购买 股票 比较 安全
- Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.
- 他 试图 买通 警察
- Anh ta cố gắng mua chuộc cảnh sát.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 买通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 买通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
通›