Đọc nhanh: 打死老虎 (đả tử lão hổ). Ý nghĩa là: giậu đổ bìm leo; đánh người thất thế.
Ý nghĩa của 打死老虎 khi là Thành ngữ
✪ giậu đổ bìm leo; đánh người thất thế
比喻打击已失威势或已失败的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打死老虎
- 老虎 是 森林 之王
- Hổ là chúa sơn lâm.
- 我 今天 老是 打嚏
- Tôi hôm nay luôn hắt xì.
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 老老实实 最能 打动 人心
- Sự trung thực có thể lay động lòng người nhất.
- 小张 的 绰号 叫 小老虎
- biệt hiệu của cậu Trương là hổ con.
- 活活 打死
- đánh chết tươi
- 打个 半死
- đánh gần chết
- 老师 , 他 坐 打 我
- Thầy ơi cậu ấy tự dưng đánh em.
- 老板 的 要求 总是 很 死板
- Yêu cầu của sếp luôn rất cứng nhắc.
- 你老 发牢骚 我 都 烦死 了
- Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.
- 老虎 是 当之无愧 的 森林 之王
- Hổ được xem là chúa tể sơn lâm
- 晚上 没睡 好 , 白天 老是 打盹儿
- tối qua không ngon giấc, ban ngày chỉ toàn ngủ gà ngủ gật.
- 老虎 身上 有 美丽 的 斑纹
- trên mình hổ có vằn đẹp
- 老虎 身上 有 黑色 斑纹
- Trên thân con hổ có vằn đen.
- 想 打死 一只 苍蝇 来 着
- Tôi đang cố giết một con ruồi.
- 打 灯虎 儿
- chơi đố đèn
- 煤 老虎
- hao phí khí đốt.
- 母老虎
- bà chằn; sư tử Hà Đông
- 电老虎
- lãng phí điện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打死老虎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打死老虎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
死›
老›
虎›