Đọc nhanh: 老虎菜 (lão hổ thái). Ý nghĩa là: "Tiger Vegetable Salad", món ăn Đông Bắc Trung Quốc thường bao gồm ớt cay, dưa chuột, ngò và tỏi tây.
Ý nghĩa của 老虎菜 khi là Danh từ
✪ "Tiger Vegetable Salad", món ăn Đông Bắc Trung Quốc thường bao gồm ớt cay, dưa chuột, ngò và tỏi tây
"Tiger Vegetable Salad," Northeast China dish usually consisting of hot pepper, cucumber, cilantro and leek
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老虎菜
- 老虎 是 森林 之王
- Hổ là chúa sơn lâm.
- 小张 的 绰号 叫 小老虎
- biệt hiệu của cậu Trương là hổ con.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 油菜 太老 了
- Rau cải trắng quá già rồi.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 学生 们 听 完 老农 有关 种菜 的 奥妙 , 个个 都 跃跃欲试
- Sau khi nghe bí quyết trồng rau của ông lão nông dân, các học sinh đều háo hức muốn thử.
- 老虎 是 当之无愧 的 森林 之王
- Hổ được xem là chúa tể sơn lâm
- 老虎 身上 有 美丽 的 斑纹
- trên mình hổ có vằn đẹp
- 老虎 身上 有 黑色 斑纹
- Trên thân con hổ có vằn đen.
- 煤 老虎
- hao phí khí đốt.
- 母老虎
- bà chằn; sư tử Hà Đông
- 电老虎
- lãng phí điện.
- 老虎 愤怒 地 吼
- Con hổ gầm lên một cách tức giận.
- 这 老虎 特别 凶恶
- Con hổ này rất hung dữ.
- 蔬菜 老 了 , 不再 脆嫩
- Rau bị nấu quá chín không còn giòn.
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 爷爷 捏个 小老虎
- Ông nội nặn một con hổ nhỏ.
- 他 小 名叫 老虎 , 大 名叫 李 金彪
- nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.
- 这场 比赛 马虎 不得 , 说不定 对方 是 扮 猪 吃 老虎
- Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老虎菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老虎菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm老›
菜›
虎›