Đọc nhanh: 打落水狗 (đả lạc thuỷ cẩu). Ý nghĩa là: trừng trị đến cùng; tiêu diệt không thương tiếc; nhổ cỏ tận gốc.
Ý nghĩa của 打落水狗 khi là Thành ngữ
✪ trừng trị đến cùng; tiêu diệt không thương tiếc; nhổ cỏ tận gốc
比喻彻底打垮已经失败了的坏人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打落水狗
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 绞着 辘轳 打 水
- kéo guồng múc nước.
- 打桶 水 潲 潲 院子
- lấy thùng nước vẩy sân.
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 广漠 的 沙滩 上 , 留着 潮水 退 落后 的 痕迹
- trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
- 狗 把 猫 困 在 角落里
- Con chó đã vây quanh con mèo ở góc phòng.
- 所有 的 角落 。 旮旮旯旯 儿 都 打扫 干净 了
- mọi ngóc ngách đều quét dọn sạch sẽ
- 爸爸 让 我 去 打水
- Bố bảo tôi đi múc nước.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 他 在 井边 打水 呢
- anh ấy đang lấy nước ở bên giếng đấy.
- 救 了 落水者
- Cứu người bị rơi xuống nước.
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 打听 同伴 的 下落
- Thăm dò tung tích của người bạn.
- 雨水 打湿 了 花瓣
- Nước mưa làm ướt cánh hoa.
- 打狗棒法 只是 历代 帮主 相传
- Đả cẩu bổng pháp được truyền từ đời này sang đời khác.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 有 了 水 和 肥 , 管保 能 多 打 粮食
- có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực.
- 落水 儿童 得救 了
- Đứa bé bị rơi xuống nước đã được cứu rồi.
- 落水 儿童 大声 呼救
- đứa bé rơi xuống nước lên tiếng kêu cứu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打落水狗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打落水狗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
水›
狗›
落›