Đọc nhanh: 打家截道 (đả gia tiệt đạo). Ý nghĩa là: cướp của; cướp bóc.
Ý nghĩa của 打家截道 khi là Thành ngữ
✪ cướp của; cướp bóc
挡路打劫或近人家里抢劫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打家截道
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 家道中落
- gia cảnh sa sút.
- 打交道
- giao thiệp; đi lại
- 家家户户 都 打扫 得 很 干净
- mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.
- 家 道 殷实
- gia đình giàu có
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 打雷 了 , 大家 注意安全 !
- Trời đang sấm sét, mọi người hãy cẩn thận!
- 家道中落
- gia cảnh sa sút
- 家道小康
- nhà đủ ăn.
- 家道小康
- gia cảnh thường thường bậc trung.
- 家 道 清贫
- gia đạo bần hàn.
- 家 道 陵替
- gia đạo suy đồi.
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 她 把 孩子 们 打发 回家 了
- Cô ấy đã đuổi bọn trẻ về nhà.
- 大家 都 知道 这个 道理
- Mọi người đều biết quy tắc này.
- 鞭打 家丁
- đánh gia đinh
- 他 姓帅 , 大家 都 知道
- Anh ấy họ Soái, mọi người ai cũng biết.
- 打 了 针 之后 在家 休息
- Nghỉ ngơi tại nhà sau khi tiêm.
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 家仆 每天 打扫 房间
- Gia nô dọn dẹp phòng mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打家截道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打家截道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
截›
打›
道›