打夯机 dǎ hāng jī

Từ hán việt: 【đả hãng cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打夯机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả hãng cơ). Ý nghĩa là: Máy đầm đất, máy đầm đất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打夯机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打夯机 khi là Danh từ

Máy đầm đất

一种用于夯实路面的机械。多用于建设时对地基进行打平、夯实。打夯机分两种:一种路面夯实机;一种路面破碎机。路面破碎机是近几年市场需求比较大的一种机械。

máy đầm đất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打夯机

  • - 打夯 dǎhāng

    - đầm đất

  • - 打包机 dǎbāojī

    - máy đóng gói

  • - 指纹 zhǐwén 打卡机 dǎkǎjī

    - Máy chấm công bằng vân tay

  • - 这个 zhègè 手机 shǒujī 八折 bāzhé gěi ba

    - Chiếc điện thoại này tôi sẽ giảm giá 20% cho bạn.

  • - 打字机 dǎzìjī 啪嗒 pādā 啪嗒 pādā 地响 dìxiǎng zhe

    - tiếng máy chữ kêu lạch cạch.

  • - 今天 jīntiān 刷卡机 shuākǎjī huài le shuǐ 不要 búyào qián

    - Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền

  • - 办公室 bàngōngshì yǒu 几台 jǐtái 打字机 dǎzìjī

    - Trong văn phòng có mấy chiếc máy đánh chữ.

  • - 他们 tāmen 打入 dǎrù 机场 jīchǎng 保安 bǎoān 组织 zǔzhī

    - Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.

  • - wán 电话 diànhuà jiù bēn 机场 jīchǎng le

    - Tôi gọi điện thoại xong liền lao đến sân bay.

  • - gěi 男朋友 nánpéngyou 打电话 dǎdiànhuà dào 手机 shǒujī méi diàn

    - Cô ta gọi cho bạn trai và họ nói chuyện cho đến khi điện thoại hết pin.

  • - 打夯 dǎhāng 以后 yǐhòu 地基 dìjī jiù 瓷实 císhi le

    - sau khi đầm, nền đất đã chắc chắn.

  • - zhè 打卡机 dǎkǎjī 怎么 zěnme le

    - Máy chấm công bị sao?

  • - 放入 fàngrù 料理 liàolǐ 机里 jīlǐ 选择 xuǎnzé 果蔬 guǒshū jiàn 打成 dǎchéng 菠菜 bōcài zhī

    - cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau

  • - 接通 jiētōng de 无线 wúxiàn 打印机 dǎyìnjī

    - Để kết nối máy in không dây của tôi.

  • - 我们 wǒmen 打车 dǎchē 机场 jīchǎng ba

    - Chúng ta bắt xe đi sân bay đi.

  • - 我们 wǒmen yīng 抓住 zhuāzhù 有利 yǒulì 时机 shíjī 趁热打铁 chènrèdǎtiě 完成 wánchéng 上级 shàngjí 交给 jiāogěi de 任务 rènwù

    - Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.

  • - wèn 身上 shēnshàng 是否 shìfǒu dài zhe 打火机 dǎhuǒjī

    - Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có mang bật lửa trên người không.

  • - 宇航员 yǔhángyuán dōu yòng 这个 zhègè 飞机 fēijī

    - Các phi hành gia sử dụng nó để thủ dâm.

  • - 我们 wǒmen de 机场 jīchǎng

    - Chúng tôi bắt taxi đến sân bay.

  • - wán 手机游戏 shǒujīyóuxì 打发 dǎfā 时间 shíjiān

    - Tôi chơi game trên điện thoại để giết thời gian.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打夯机

Hình ảnh minh họa cho từ 打夯机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打夯机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Bèn , Hāng , Káng
    • Âm hán việt: Bổn , Hãng , Kháng
    • Nét bút:一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KKS (大大尸)
    • Bảng mã:U+592F
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao