Đọc nhanh: 手软 (thủ nhuyễn). Ý nghĩa là: mềm tay; non tay; chùn tay; mềm lòng; nhẹ tay; nương tay. Ví dụ : - 我们对敌人绝不能手软。 Chúng ta không được mềm lòng với quân địch.
Ý nghĩa của 手软 khi là Tính từ
✪ mềm tay; non tay; chùn tay; mềm lòng; nhẹ tay; nương tay
形容不忍下手或因心慌而下手不狠
- 我们 对 敌人 绝不能 手软
- Chúng ta không được mềm lòng với quân địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手软
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 你 弟弟 很 软弱
- Em trai của bạn rất yếu đuối.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 我们 对 敌人 绝不能 手软
- Chúng ta không được mềm lòng với quân địch.
- 这种 葛绸 手感 柔软
- Loại lụa đay này có cảm giác mềm mại.
- 我 的 手指 接触 那 软膏 之 後 就 疼 起来 了
- Sau khi tôi chạm vào kem mềm đó, ngón tay của tôi bắt đầu đau.
- 他 的 手感 很 柔软
- Tay anh ấy cảm giác rất mềm.
- 我 有 十个 手机软件
- Tôi có mười phần mềm điện thoại.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手软
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手软 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
软›