Đọc nhanh: 手破识良药 (thủ phá thức lương dược). Ý nghĩa là: Đứt tay hay thuốc.
Ý nghĩa của 手破识良药 khi là Từ điển
✪ Đứt tay hay thuốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手破识良药
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 我 的 手 擦破 了 皮
- Tay của tôi chà sứt cả da rồi.
- 艾可 做 止血 良药
- Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.
- 医药 常识
- thường thức y dược
- 结论 鼻 内窥镜 手术 治疗 鼻息肉 有 良好 的 疗效
- Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.
- 访寻 草药 和 良方
- tìm kiếm thảo dược và những phương thuốc hay.
- 他 磨破 了 手指头
- Anh ấy cọ xát đến chảy máu ngón tay.
- 识破 机关
- biết rõ cơ mưu.
- 他 把 药 敷 在 手臂 上
- Anh ấy đắp thuốc lên cánh tay.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 她 手脚 不识闲儿 , 从 早 忙 到 晚
- cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối
- 他 意识 到 黑手党 要 来 报复 他
- Anh ta nhận ra băng đảng Mafia đang đến để trả thù anh ta.
- 他 在 手术 后 逐渐 恢复 意识
- Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.
- 他 的 手机 屏幕 破损 了
- Màn hình điện thoại của anh ấy bị hỏng rồi.
- 刀子 剐 破 手指
- Dao cứa đứt ngón tay.
- 手机 的 外壳 破 了
- Vỏ ngoài của điện thoại bị vỡ.
- 手上 蹭 破 一块 皮
- Tay sượt rách một miếng da
- 碰到 碗 碴儿 上 , 拉 (l ) 破 了 手
- chạm phải chỗ chén mẻ, sướt cả tay.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 良药苦口利于病 , 忠言逆耳利于行
- thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手破识良药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手破识良药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
破›
良›
药›
识›