Đọc nhanh: 手感 (thủ cảm). Ý nghĩa là: xúc cảm; cảm giác (khi sờ mó). Ví dụ : - 手感柔和。 tay sờ cảm thấy mềm mại.
Ý nghĩa của 手感 khi là Danh từ
✪ xúc cảm; cảm giác (khi sờ mó)
用手抚摸时的感觉
- 手感 柔和
- tay sờ cảm thấy mềm mại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手感
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 感觉 刷 手机 时间 过得 好 快
- Lướt điện thoại cảm giác thời gian trôi qua rất nhanh.
- 他 拱手 感谢 她
- Anh ấy chắp tay cảm ơn cô ấy.
- 手感 柔和
- tay sờ cảm thấy mềm mại.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 这 篇文章 的 夸张 手法 很 反感
- Phương pháp phóng đại trong bài viết này rất phản cảm.
- 这 幅 作品 用 多种 绘画 手段 , 表现 了 不同 物体 的 质感
- tác phẩm này dùng nhiều phương pháp hội hoạ, biểu hiện được những cảm nhận khác nhau về vật thể.
- 这种 葛绸 手感 柔软
- Loại lụa đay này có cảm giác mềm mại.
- 他 喜欢 光滑 的 手感
- Anh ấy thích cảm giác mịn màng.
- 你 对 整容手术 感觉 如此 ?
- Bạn cảm thấy thế nào về phẫu thuật thẩm mỹ?
- 手术 后 你 咀嚼 和 吞咽 都 会 感到 困难
- Sau khi phẫu thuật bạn sẽ gặp khó khăn khi nhai và nuốt.
- 他 感到 这个 问题 有些 烫手
- anh ấy cảm thấy việc này rất khó giải quyết.
- 他们 分手时 非常 伤感
- Họ rất buồn khi nói lời chia ly.
- 预防 感冒 的 最好 方法 是 勤洗手 和 穿 暖和 的 衣物
- Phương pháp tốt nhất để phòng ngừa cảm lạnh là thường xuyên rửa tay và mặc ấm.
- 他 的 手感 很 柔软
- Tay anh ấy cảm giác rất mềm.
- 这个 布料 手感 很 好
- Chất liệu vải này có cảm giác tay rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手感
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm感›
手›