Đọc nhanh: 修辞手法 (tu từ thủ pháp). Ý nghĩa là: Biện pháp tu từ.
Ý nghĩa của 修辞手法 khi là Danh từ
✪ Biện pháp tu từ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修辞手法
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 她 的 按摩 手法 很 好
- Thủ pháp mát xa của cô ấy rất tốt.
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 手法 翻新
- mánh khoé đổi mới.
- 门把手 坏 了 , 需要 修理
- Tay nắm cửa bị hỏng, cần sửa chữa.
- 我 需要 一把 扳手 修车
- Tôi cần một cái cờ lê để sửa xe.
- 他 把 手下 不 听 他 话 的 人 都 辞退 了
- ông ấy sa thải những thuộc hạ không tuân lời ông ấy.
- 我 得 把 那 半月板 修复 手术 推 到 明天
- Tôi cần phải thúc đẩy việc sửa chữa khum của tôi vào ngày mai.
- 玩弄 两面手法
- giở trò hai mặt.
- 他 专心 修行 佛法
- Anh ấy chuyên tâm tu hành Phật pháp.
- 变换 手法
- thay đổi thủ pháp
- 她 的 手指 修长
- Ngón tay của cô ấy thon dài.
- 我要 抢修 手机
- Tôi cần phải sửa điện thoại gấp.
- 维修 手册 向 您 提供 修理 汽车 所 需 的 图表 和 说明
- Hướng dẫn sửa chữa cung cấp cho bạn các biểu đồ và hướng dẫn cần thiết để sửa chữa xe ô tô.
- 以人为本 用 简约 明快 的 手法 表现 居室 空
- Hướng đến con người, dùng sự đơn giản và tươi sáng để biểu hiện vẻ đẹp căn phòng trống.
- 他 用 不同 的 叙述 手法
- Anh ấy sử dụng các cách kể chuyện khác nhau.
- 我 无法 辞退 他 的 帮助
- Tôi không thể khước từ sự giúp đỡ của anh ấy.
- 这 篇文章 的 夸张 手法 很 反感
- Phương pháp phóng đại trong bài viết này rất phản cảm.
- 我 正在 阅读 《 语法 修辞 讲话 》
- Tôi đang đọc "Bài giảng ngữ pháp và biện pháp tu từ".
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修辞手法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修辞手法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
手›
法›
辞›