Đọc nhanh: 房产过户公司 (phòng sản quá hộ công ti). Ý nghĩa là: Công ty quyền sở hữu (Title company).
Ý nghĩa của 房产过户公司 khi là Danh từ
✪ Công ty quyền sở hữu (Title company)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房产过户公司
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 公司 濒临破产
- Công ty sắp phá sản.
- 我们 公司 的 煤 产量 非常 多
- Sản lượng than đá của công ty chúng tôi rất nhiều.
- 这家 公司 破产 了
- Công ty này phá sản rồi.
- 公司 正在 进行 过渡
- Công ty đang tiến hành quá trình chuyển tiếp.
- 他 带领 公司 渡过 危机
- Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.
- 他们 通过 壳 公司 逃税
- Họ trốn thuế thông qua công ty vỏ bọc.
- 我们 公司 生产 一流 的 产品
- Công ty chúng tôi sản xuất sản phẩm cùng loại.
- 公司 提供 房屋 租赁 服务
- Công ty cung cấp dịch vụ cho thuê nhà.
- 保质保量 为 用户 提供 信得过 产品
- Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy
- 公司 通过 创新 增加 了 利润
- Công ty đã tăng lợi nhuận thông qua sự đổi mới.
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 公司 有 能力 开发新 产品
- Công ty có năng lực phát triển sản phẩm mới.
- 本 公司 备有 产品 说明书 , 函索 即 寄
- Công ty chúng tôi có sách hướng dẫn về sản phẩm, sẽ gửi kèm nếu có yêu cầu.
- 广播公司 尤其 希望 能 吸引 家用 洗涤 用品 、 食品 和 洗漱 用品 生产商
- Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân
- 对方 的 公司 被 破产 了
- Công ty của đối phương bị phá sản rồi.
- 公司 要 提高 产品质量
- Công ty cần nâng cao chất lượng sản phẩm.
- 他 在 一家 房地产 中介 公司 工作
- Anh ấy làm việc tại một công ty môi giới bất động sản.
- 他 负责 推销 新 产品 给 客户 , 为 公司 赢得 更 多 市场份额
- Anh ấy chịu trách nhiệm bán sản phẩm mới cho khách hàng, để công ty giành thêm nhiều thị trường hơn.
- 公司 通过 广告 获取 客户
- Công ty lấy được khách hàng qua quảng cáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 房产过户公司
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 房产过户公司 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
公›
司›
户›
房›
过›