Đọc nhanh: 户籍 (hộ tịch). Ý nghĩa là: hộ khẩu. Ví dụ : - 我的户籍在河内。 Tôi hộ khẩu ở Hà Nội.. - 你的户籍在哪里? Hộ khẩu của bạn ở đâu?
Ý nghĩa của 户籍 khi là Danh từ
✪ hộ khẩu
地方民政机关以户为单位登记本地区内居民的册子转指作为本地区居民的身份
- 我 的 户籍 在 河内
- Tôi hộ khẩu ở Hà Nội.
- 你 的 户籍 在 哪里 ?
- Hộ khẩu của bạn ở đâu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 户籍
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 光芒 从 窗户 里 进来
- Tia sáng lọt qua cửa sổ.
- 对门 对户
- nhà đối diện
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 访求 善本 古籍
- sưu tầm sách cổ đáng giá.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 我们 要 挨家挨户 通知
- Chúng ta phải thông báo lần lượt từng nhà.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 我 先 把 窗户 擦 完
- Tôi lau xong cửa sổ trước.
- 妈妈 正在 擦 窗户
- Mẹ đang lau cửa sổ.
- 窗户 上 有 个 影儿
- Có một cái bóng trên cửa sổ.
- 户外 的 户开 着
- Cánh cửa ngoài trời đang mở.
- 你 的 户籍 在 哪里 ?
- Hộ khẩu của bạn ở đâu?
- 我 的 户籍 在 河内
- Tôi hộ khẩu ở Hà Nội.
- 光线 从 窗户 透进来
- Ánh sáng chiếu vào qua cửa sổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 户籍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 户籍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm户›
籍›