Đọc nhanh: 户籍登记 (hộ tịch đăng ký). Ý nghĩa là: Đăng ký hộ khẩu.
Ý nghĩa của 户籍登记 khi là Từ điển
✪ Đăng ký hộ khẩu
《户籍登记》是一部拍摄于1964年的纪录片,由Rob Houwer执导。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 户籍登记
- 登记 住 在 威基基 的 大 科里 饭店
- Đã đăng ký vào Grand Kuali'i ở Waikiki.
- 他们 按 先后顺序 登记
- Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 请 到 前台 登记
- Vui lòng đăng ký tại quầy lễ tân.
- 发 文簿 ( 登记 发文 的 本子 )
- sổ ghi công văn gửi đi.
- 他们 把 会议记录 登记 清楚
- Họ đăng ký rõ ràng biên bản cuộc họp.
- 登记在册
- trong danh sách đăng ký
- 结婚登记
- Đăng ký kết hôn.
- 怎样 办理 出生 登记 及 补办 出生 登记
- Cách làm thủ tục khai sinh và đăng ký khai sinh
- 你 的 户籍 在 哪里 ?
- Hộ khẩu của bạn ở đâu?
- 古籍 记载 过往 兴衰
- Sách cổ ghi lại sự thăng trầm của quá khứ.
- 我 的 户籍 在 河内
- Tôi hộ khẩu ở Hà Nội.
- 他 已 办理 了 入学 登记
- Anh ấy đã làm xong thủ tục nhập học.
- 请问 要 办理 入住 登记 吗
- Cho hỏi bạn muốn làm thủ tục nhận phòng không?
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
- 请 及时 登记 报告 情况
- Vui lòng báo cáo tình hình kịp thời.
- 我 忘记 如何 登录 微信 了
- Tôi quên cách đăng nhập vào WeChat rồi.
- 要 买 瓷砖 的 订货 已登记 下来 了
- Đơn hàng mua gạch đã được ghi nhận.
- 入住 前 必须 先 登记
- Trước khi nhận phòng phải đăng ký trước.
- 士兵 离开 营房 得 登记 签字
- Nhân viên quân đội phải đăng ký ký tên khi rời khỏi trại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 户籍登记
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 户籍登记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm户›
登›
籍›
记›