Đọc nhanh: 战略防御倡议 (chiến lược phòng ngự xướng nghị). Ý nghĩa là: sáng kiến phòng thủ chiến lược (SDI).
Ý nghĩa của 战略防御倡议 khi là Danh từ
✪ sáng kiến phòng thủ chiến lược (SDI)
strategic defense initiative (SDI)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战略防御倡议
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 边防战士
- chiến sĩ biên phòng
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 箭楼 是 古代 防御 设施
- Tháp tên là công trình phòng thủ cổ đại.
- 公司 转移 了 战略
- Công ty đã thay đổi chiến lược.
- 防御战
- đánh phòng ngự
- 战略 重镇
- thị trấn quan trọng về chiến lược.
- 战略 支点
- điểm mấu chốt của chiến lược.
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 边防战士 保卫国家
- Chiến sĩ biên phòng bảo vệ đất nước.
- 战士 勇敢 御寇 守 边疆
- Các chiến sĩ dũng cảm chống giặc bảo vệ biên cương.
- 海防 战士 瞭望 着 广阔 的 海面
- các chiến sĩ ở vùng hải đảo đang quan sát mặt biển mênh mông rộng lớn.
- 盔甲 是 战士 的 重要 防护 装备
- Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
- 边防战士 沿着 脚印 追踪 潜入 国境 的 人
- chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
- 第一年 根本 谈不上 战略
- Không có chiến lược nào trong năm đầu tiên
- 我们 倡议 开展 劳动竞赛
- chúng tôi phát động tiến hành thi đua lao động.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 他们 发动 了 侵略战争
- Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 战略防御倡议
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战略防御倡议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倡›
御›
战›
略›
议›
防›