Đọc nhanh: 我的 (ngã đích). Ý nghĩa là: của tôi. Ví dụ : - 我的腿很疼。 Chân của tôi rất đau.. - 我的书丢了。 Sách của tôi mất rồi.. - 我的手表坏了。 Đồng hồ của tôi hỏng rồi.
Ý nghĩa của 我的 khi là Câu thường
✪ của tôi
表示所属关系,意思是 “属于我(说话者)的”
- 我 的 腿 很 疼
- Chân của tôi rất đau.
- 我 的 书 丢 了
- Sách của tôi mất rồi.
- 我 的 手表 坏 了
- Đồng hồ của tôi hỏng rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我的
- 我 的 同学 叫 阿轲
- Bạn học tôi tên là Kha.
- 阿芳 是 我 的 好友
- Anh Phương là bạn tốt của tôi.
- 我们 期待 比赛 的 结果 公布
- Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 汉服 是 我们 汉族 的 民族服装
- Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 张 阿姨 是 我 妈妈 的 闺蜜
- Cô Trương là bạn thân của mẹ tôi.
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 这 是 我 的 弟弟
- Đây là em trai của tôi.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 我的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 我的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm我›
的›