Đọc nhanh: 我很忙,我要准备走 (ngã ngận mang ngã yếu chuẩn bị tẩu). Ý nghĩa là: Tôi bận lắm; phải đang chuẩn bị đi..
Ý nghĩa của 我很忙,我要准备走 khi là Câu thường
✪ Tôi bận lắm; phải đang chuẩn bị đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我很忙,我要准备走
- 我们 东奔西跑 , 望能 按时 准备就绪
- Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.
- 我们 需要 准备 庚帖
- Chúng ta cần chuẩn bị thiệp cưới.
- 我们 准备 得 很 周到
- Chúng tôi đã chuẩn bị rất chu đáo.
- 假若 她 想要 的 是 我 的 办公桌 她 尽管 拿走 我 还 求之不得 呢
- Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!
- 我们 准备 午餐 很快
- Chúng tôi chuẩn bị bữa trưa rất nhanh.
- 我 忙 着 准备 托福考试
- Tôi đang bận chuẩn bị cho kỳ thi TOEFL.
- 考试 很难 , 好 在 我 准备充分
- Kỳ thi rất khó, may mà tôi chuẩn bị kỹ.
- 我们 需要 准备 好 材料
- Tôi cần chuẩn bị tốt tài liệu.
- 我们 需要 提前准备 会议 材料
- Chúng tôi cần chuẩn bị trước tài liệu cho cuộc họp.
- 因为 疫情 转染 的 速度 很快 , 所以 我们 要 主动 防疫
- Do tốc độ lây nhiễm của dịch rất nhanh nên chúng ta phải chủ động phòng chống dịch.
- 我 事前 没 做 准备 , 当时 很 窘
- tôi không chuẩn bị trước nên lúc ấy rất lúng túng.
- 要不是 因为 下雨 我们 的 假日 一定 过得 很 惬意
- Nếu không có mưa, chắc chắn kỳ nghỉ của chúng ta đã rất thoải mái.
- 我 很 忙 , 咱们 见 不了 面
- Tôi bận lắm, chúng ta không thể gặp nhau được.
- 我 很 忙 , 再说 任务 也 不 急
- Tôi rất bận, hơn nữa việc này không gấp.
- 我们 需要 准备 彩礼
- Chúng ta cần chuẩn bị sính lễ.
- 我们 需要 预先 准备
- Chúng ta cần chuẩn bị trước.
- 我们 很 可能 需要 五个 新 仓库 给 新 的 零售店 备货
- Chúng tôi có khả năng cần 5 nhà kho mới để chứa các cửa hàng bán lẻ mới.
- 见 她 反身 要 走 , 我 急忙 拦住
- thấy nàng quay người định đi, tôi vội vàng giữ lại.
- 天阴 得 很 厉害 , 妈妈 要 我 带上 雨伞 有备无患
- Trời rất âm u nên mẹ bảo tôi mang theo một chiếc ô để phòng khi dùng tới.
- 你 要 的 东西 , 我 早已 给 你 准备 好 了
- đồ đạc anh cần, tôi đã chuẩn bị cho anh từ lâu rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 我很忙,我要准备走
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 我很忙,我要准备走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm准›
备›
很›
忙›
我›
要›
走›