Đọc nhanh: 打伙 (đả hoả). Ý nghĩa là: Người đi đường nghỉ dọc đường nấu ăn hoặc ăn cơm. § Cũng viết là đả hỏa 打火; đả khỏa 打夥. Họp bạn; kết bạn. § Cũng viết là đả khỏa 打夥..
Ý nghĩa của 打伙 khi là Động từ
✪ Người đi đường nghỉ dọc đường nấu ăn hoặc ăn cơm. § Cũng viết là đả hỏa 打火; đả khỏa 打夥. Họp bạn; kết bạn. § Cũng viết là đả khỏa 打夥.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打伙
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 打扑克
- đánh bài tú-lơ-khơ
- 小伙 锤打 金属 薄片
- Chàng trai đập tấm kim loại mỏng.
- 成帮 打伙儿
- kết bọn
- 打击 流氓团伙
- đội tấn công bọn lưu manh
- 你 这个 笨家伙 这 是 你 今天 打坏 的 第二个 玻璃杯
- Bạn ngu ngốc này! Đây là chiếc cốc thủy tinh thứ hai mà bạn đã làm vỡ hôm nay.
- 打头 的 都 是 小伙子
- dẫn đầu đều là thanh niên.
- 记得 那家伙 用 撞球杆 打 我 的 头 我 扭伤 颈子 的 事 吗
- Còn nhớ khi gã đó đánh tôi bằng một cái bim bim và khiến tôi ngửa cổ lên không?
- 几个 人 打伙儿 上山 采药
- mấy người cùng nhau lên núi hái thuốc.
- 弟弟 和 小伙伴 们 在 院子 里 的 吵闹声 打断 了 他 的 思路
- Tiếng ồn ào của anh trai và bạn bè trong sân cắt ngang dòng suy nghĩ của anh.
- 他 六十多岁 了 , 怎能 跟 小伙子 打比 呢
- ông ấy đã 60 tuổi, làm sao có thể so bì với bọn trẻ được?
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打伙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打伙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伙›
打›