Đọc nhanh: 成本递减行业 (thành bổn đệ giảm hành nghiệp). Ý nghĩa là: Decreasing-cost industry Ngành có chi phí giảm dần.
Ý nghĩa của 成本递减行业 khi là Danh từ
✪ Decreasing-cost industry Ngành có chi phí giảm dần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成本递减行业
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 我 完成 了 课堂作业
- Tôi đã hoàn thành bài tập trên lớp.
- 你 会 按时 完成 作业
- Các em cần làm bài tập đúng hạn.
- 请 按照 教材 的 要求 完成 作业
- Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.
- 我 递 不 过去 那本书
- Tôi không thể đưa quyển sách đó qua được.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 这 本书 即将 发行
- Cuốn sách này sắp được phát hành.
- 她 放弃 教书 的 职业 改行 当 了 秘书
- Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.
- 那本书 已 印行 上 百万册
- cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.
- 科技 行业
- Ngành khoa học kỹ thuật.
- 这家 企业 占 成本 优势
- Công ty này có lợi thế về chi phí.
- 成本 累计 减少 了 10
- Chi phí đã giảm tổng cộng 10%.
- 他 有才干 能 在 本行业 中 首屈一指
- Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.
- 他 努力 减少 生产成本
- Anh ấy nỗ lực giảm giá thành.
- 这 本书 被 翻译成 多种 译文 并 行销 全球
- Cuốn sách này đã được dịch sang nhiều phiên bản và được tiếp thị trên toàn cầu.
- 他 拿到 那个 行业 资格 的 本子
- Anh ấy đã nhận được chứng chỉ hành nghề của ngành đó.
- 这个 行业 已经 变成 夕阳 产业
- Ngành này đã trở thành ngành công nghiệp lạc hậu.
- 劳动生产率 逐步提高 , 产品 的 成本 也 随着 递减
- năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.
- 这个 行业 发展 的 还 不 太 成熟
- Ngành này phát triển vẫn chưa đủ chín muồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成本递减行业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成本递减行业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
减›
成›
本›
行›
递›