Đọc nhanh: 递减成本 (đệ giảm thành bổn). Ý nghĩa là: Giá thành phẩm dần.
Ý nghĩa của 递减成本 khi là Danh từ
✪ Giá thành phẩm dần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 递减成本
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 免得 让 联邦快递 送来 更 多 剧本 吧
- Trước khi Fedex thực hiện với nhiều tập lệnh hơn.
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 我 递 不 过去 那本书
- Tôi không thể đưa quyển sách đó qua được.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 用 订书 钉 把 一些 纸张 订成 一本
- Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.
- 先 搂 一下 成本 是 多少
- Trước tiên hãy tính xem chi phí là bao nhiêu.
- 这家 企业 占 成本 优势
- Công ty này có lợi thế về chi phí.
- 本镇 丁数 有所 减少
- Số dân trong làng không nhiều.
- 成本 打 二百块 钱
- Giá thành tính ra là 200 đồng.
- 不计成本
- không tính giá thành
- 收回 成本
- thu hồi vốn.
- 递减
- giảm dần
- 递上来 那本书
- Đưa cuốn sách đó lên đây.
- 蒜 的 本 分成 很多 瓣
- Củ tỏi chia thành nhiều tép.
- 他 将 这 本书 当成 宝贝
- Anh ấy coi cuốn sách này như bảo bối.
- 劳驾 , 把 那本书 递给 我
- Làm phiền đưa quyển sách đó cho tôi.
- 成本 累计 减少 了 10
- Chi phí đã giảm tổng cộng 10%.
- 他 努力 减少 生产成本
- Anh ấy nỗ lực giảm giá thành.
- 劳动生产率 逐步提高 , 产品 的 成本 也 随着 递减
- năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 递减成本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 递减成本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm减›
成›
本›
递›