xiè

Từ hán việt: 【giải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giải). Ý nghĩa là: lơ là; lơi lỏng; lỏng lẻo; lười biếng; uể oải. Ví dụ : - 。 Anh ấy gần đây học tập rất lơ là.. - 。 Thái độ làm việc của cô ấy rất uể oải.. - 。 Anh ấy gần đây làm việc rất biếng nhác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lơ là; lơi lỏng; lỏng lẻo; lười biếng; uể oải

注意力不集中;工作不紧张

Ví dụ:
  • - 最近 zuìjìn 学习 xuéxí 很懈 hěnxiè

    - Anh ấy gần đây học tập rất lơ là.

  • - 工作 gōngzuò 态度 tàidù 很懈 hěnxiè

    - Thái độ làm việc của cô ấy rất uể oải.

  • - 最近 zuìjìn 工作 gōngzuò 非常 fēicháng xiè

    - Anh ấy gần đây làm việc rất biếng nhác.

  • - zhè 孩子 háizi 学习 xuéxí 非常 fēicháng xiè

    - Đứa trẻ này học rất lơ là.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 进行 jìnxíng 不懈 bùxiè de 斗争 dòuzhēng

    - tiến hành cuộc tranh đấu bền bỉ ngoan cường

  • - 坚持不懈 jiānchíbùxiè

    - bền bỉ

  • - 对学 duìxué 汉语 hànyǔ 不敢 bùgǎn yǒu 半分 bànfēn 懈怠 xièdài

    - tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán

  • - 最近 zuìjìn 学习 xuéxí 很懈 hěnxiè

    - Anh ấy gần đây học tập rất lơ là.

  • - 始终不懈 shǐzhōngbùxiè ( 自始至终 zìshǐzhìzhōng 松懈 sōngxiè )

    - bền bỉ từ đầu đến cuối.

  • - 常备不懈 chángbèibùxiè

    - luôn luôn tỉnh táo đề phòng

  • - 唯有 wéiyǒu 坚持不懈 jiānchíbùxiè 才能 cáinéng 达成 dáchéng 目标 mùbiāo

    - Chỉ có kiên trì mới có thể đạt được mục tiêu.

  • - 一息尚存 yīxīshàngcún 此志 cǐzhì 不懈 bùxiè

    - Chừng nào còn một hơi thở, chí này vẫn không nao núng.

  • - 不懈 bùxiè 努力 nǔlì

    - cố gắng không mệt mỏi

  • - 希望 xīwàng 同學 tóngxué 努力 nǔlì 不懈 bùxiè néng

    - Hi vọng bạn học nỗ lực không mệt mỏi.

  • - 一息尚存 yīxīshàngcún 决不 juébù 懈怠 xièdài

    - còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.

  • - 工作 gōngzuò 态度 tàidù 很懈 hěnxiè

    - Thái độ làm việc của cô ấy rất uể oải.

  • - 最近 zuìjìn 工作 gōngzuò 非常 fēicháng xiè

    - Anh ấy gần đây làm việc rất biếng nhác.

  • - zhè 孩子 háizi 学习 xuéxí 非常 fēicháng xiè

    - Đứa trẻ này học rất lơ là.

  • - 只有 zhǐyǒu 坚持不懈 jiānchíbùxiè 努力 nǔlì 最终 zuìzhōng cái huì 取得 qǔde 丰硕 fēngshuò de 成果 chéngguǒ

    - Chỉ có nỗ lực kiên trì không từ bỏ , cuối cùng mới có thể đạt được kết quả mĩ mãn

  • Xem thêm 10 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 懈

Hình ảnh minh họa cho từ 懈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+13 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Giải
    • Nét bút:丶丶丨ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PNBQ (心弓月手)
    • Bảng mã:U+61C8
    • Tần suất sử dụng:Cao