憨豆先生 hān dòu xiānshēng

Từ hán việt: 【hàm đậu tiên sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "憨豆先生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàm đậu tiên sinh). Ý nghĩa là: Mr hạt đậu, đậu (TV).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 憨豆先生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 憨豆先生 khi là Danh từ

Mr hạt đậu, đậu (TV)

Mr. Bean (TV)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憨豆先生

  • - 先生 xiānsheng zhù zài 附近 fùjìn

    - Anh Đồ sống ở gần đây.

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - 先生 xiānsheng lái le

    - Ông Lỗ đến rồi.

  • - luò 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.

  • - 敦请 dūnqǐng 先生 xiānsheng 与会 yùhuì 共商 gòngshāng 大事 dàshì

    - thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.

  • - zài 商号 shānghào dāng 先生 xiānsheng

    - Làm thầy ký cho hiệu buôn.

  • - shì ǎi 先生 xiānsheng ma

    - Đó là ông Ái phải không?

  • - 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 老师 lǎoshī

    - Ông Lữ là một giáo viên.

  • - shì 先生 xiānsheng

    - Ông ấy là Mộ tiên sinh.

  • - 总爱 zǒngài gēn 女生 nǚshēng 吃豆腐 chīdòufu

    - Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.

  • - dùn 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Đốn là bạn của tôi.

  • - shǒu 先生 xiānsheng gāng zǒu le

    - Ông Thủ vừa rời đi rồi.

  • - 午安 wǔān 先生 xiānsheng qǐng 出示 chūshì nín de 护照 hùzhào hǎo ma

    - Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?

  • - 先生 xiānsheng hěn yǒu 才华 cáihuá

    - Ông Kỷ rất có tài năng.

  • - 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 老师 lǎoshī

    - Ông Kỷ là một giáo viên.

  • - 先生 xiānsheng qǐng 参考 cānkǎo 告示牌 gàoshipái de 外币 wàibì 兑换 duìhuàn jià

    - Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.

  • - 午安 wǔān 先生 xiānsheng 我能 wǒnéng bāng nín 什么 shénme ma

    - Chào buổi chiều thưa ngài. Tôi có thể giúp gì được cho ngài.

  • - shì gǒu 先生 xiānsheng

    - Đó là Cẩu tiên sinh.

  • - 我们 wǒmen de 豆腐 dòufǔ 生产线 shēngchǎnxiàn shì 世界 shìjiè shàng 最为 zuìwéi 先进 xiānjìn de 久负盛名 jiǔfùshèngmíng

    - Dây chuyền sản xuất đậu phụ của chúng tôi là công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới và đã được danh tiếng lâu năm.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 憨豆先生

Hình ảnh minh họa cho từ 憨豆先生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 憨豆先生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Hān
    • Âm hán việt: Ham , Hàm , Hám
    • Nét bút:フ一丨丨一一一ノ一ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MKP (一大心)
    • Bảng mã:U+61A8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đậu 豆 (+0 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MRT (一口廿)
    • Bảng mã:U+8C46
    • Tần suất sử dụng:Cao