Đọc nhanh: 慨允 (khái duẫn). Ý nghĩa là: khảng khái chấp nhận; vui vẻ cho phép; hào hiệp; hào phóng; sẵn lòng; rộng rãi. Ví dụ : - 慨允捐助百万巨资。 sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.
Ý nghĩa của 慨允 khi là Động từ
✪ khảng khái chấp nhận; vui vẻ cho phép; hào hiệp; hào phóng; sẵn lòng; rộng rãi
慷慨地应许
- 慨允 捐助 百万 巨资
- sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慨允
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 慷慨悲歌
- hát lời bi tráng một cách hùng hồn
- 慨叹
- than thở.
- 慨然 长叹
- xúc động thở dài.
- 这样 的 分配 很 允当
- Phân bổ như này là rất công bằng.
- 分配 得 很 平允 , 令人 心服
- phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục.
- 激昂慷慨
- sục sôi chí khí
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 纸箱 上 不 允许 有 订书 钉
- Không được phép ghim vào thùng carton.
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 承蒙 俯允 所请 , 不胜感激
- được sự cho phép, vô cùng cảm kích.
- 感慨万端
- vô cùng cảm khái.
- 商店 允许 七天 内 退货
- Cửa hàng cho phép trả hàng trong bảy ngày.
- 法庭 上 允许 被告 答辩
- toà án cho phép bị cáo tự bào chữa.
- 慨允 捐助 百万 巨资
- sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.
- 谁 允许 你辱 我
- Ai cho phép mày sỉ nhục tao.
- 慷慨输将
- vui vẻ quyên góp.
- 恳请 您 俯允 此事
- Kính xin ngài đồng ý việc này.
- 老板 慷慨 发 奖金
- Ông chủ hào phóng thưởng tiền.
- 你 获得 他们 的 允许 了 吗 ?
- Bạn đã nhận được sự cho phép của họ chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慨允
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慨允 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm允›
慨›