愧悔 kuìhuǐ

Từ hán việt: 【quý hối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "愧悔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quý hối). Ý nghĩa là: thẹn thùng; xấu hổ; mắc cỡ; ngượng. Ví dụ : - 。 nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 愧悔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 愧悔 khi là Động từ

thẹn thùng; xấu hổ; mắc cỡ; ngượng

羞愧悔恨

Ví dụ:
  • - 提起 tíqǐ 这些 zhèxiē shì 愧悔 kuìhuǐ 难言 nányán

    - nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愧悔

  • - 自愧 zìkuì 愚鲁 yúlǔ

    - tự hổ thẹn vì quá ngu đần.

  • - 可怜 kělián de 老婆 lǎopó a 悔恨 huǐhèn 地说 dìshuō

    - "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói

  • - 多次 duōcì 规劝 guīquàn réng 悔改 huǐgǎi 之意 zhīyì

    - nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.

  • - 无愧于 wúkuìyú 这一 zhèyī 殊荣 shūróng

    - Anh ấy xứng đáng vinh dự này.

  • - duì 自己 zìjǐ 做过 zuòguò de 事情 shìqing 无怨无悔 wúyuànwúhuǐ

    - Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.

  • - 后悔无及 hòuhuǐwújí

    - hối hận không kịp.

  • - 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí

    - hối hận không kịp; ăn năn không kịp

  • - 至死不悔 zhìsǐbùhuǐ

    - đến chết không hối hận

  • - 忏悔 chànhuǐ 之后 zhīhòu 觉得 juéde 好过 hǎoguò 一点 yìdiǎn 并且 bìngqiě 能安眠 néngānmián le

    - Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.

  • - 辜负 gūfù le 老师 lǎoshī de 好意 hǎoyì 竟然 jìngrán 顶撞 dǐngzhuàng le 回想起来 huíxiǎngqilai 懊悔不已 àohuǐbùyǐ

    - Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.

  • - 终身 zhōngshēn 悔恨 huǐhèn

    - hối hận cả đời

  • - 悔恨 huǐhèn 自咎 zìjiù

    - hối hận trách mình

  • - 悔恨 huǐhèn 不已 bùyǐ

    - ân hận hoài

  • - 悔恨 huǐhèn 没有 méiyǒu 早点 zǎodiǎn 认识 rènshí

    - Anh ấy hối hận vì không sớm gặp bạn.

  • - 无论如何 wúlùnrúhé dōu 死不悔改 sǐbùhuǐgǎi tài 可恨 kěhèn

    - Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.

  • - 明白 míngbai le 自己 zìjǐ de duì 内心 nèixīn 深自 shēnzì 愧恨 kuìhèn

    - anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.

  • - 绑架 bǎngjià le de 前女友 qiánnǚyǒu 终因 zhōngyīn 自己 zìjǐ de 行为 xíngwéi ér 悔恨 huǐhèn 终生 zhōngshēng

    - Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.

  • - 诚恳 chéngkěn 悔过 huǐguò

    - thành khẩn ăn năn hối lỗi.

  • - 提起 tíqǐ 这些 zhèxiē shì 愧悔 kuìhuǐ 难言 nányán

    - nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời.

  • - shuō 的话 dehuà 不能 bùnéng 反悔 fǎnhuǐ

    - Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 愧悔

Hình ảnh minh họa cho từ 愧悔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愧悔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Huǐ
    • Âm hán việt: Hối , Hổi
    • Nét bút:丶丶丨ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POWY (心人田卜)
    • Bảng mã:U+6094
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHI (心竹戈)
    • Bảng mã:U+6127
    • Tần suất sử dụng:Cao