Đọc nhanh: 愧悔 (quý hối). Ý nghĩa là: thẹn thùng; xấu hổ; mắc cỡ; ngượng. Ví dụ : - 提起这些事,愧悔难言。 nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời.
Ý nghĩa của 愧悔 khi là Động từ
✪ thẹn thùng; xấu hổ; mắc cỡ; ngượng
羞愧悔恨
- 提起 这些 事 , 愧悔 难言
- nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愧悔
- 自愧 愚鲁
- tự hổ thẹn vì quá ngu đần.
- 我 可怜 的 老婆 啊 ! 他 悔恨 地说
- "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 他 无愧于 这一 殊荣
- Anh ấy xứng đáng vinh dự này.
- 她 对 自己 做过 的 事情 无怨无悔
- Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.
- 后悔无及
- hối hận không kịp.
- 追悔莫及
- hối hận không kịp; ăn năn không kịp
- 至死不悔
- đến chết không hối hận
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 终身 悔恨
- hối hận cả đời
- 悔恨 自咎
- hối hận trách mình
- 悔恨 不已
- ân hận hoài
- 他 悔恨 没有 早点 认识 你
- Anh ấy hối hận vì không sớm gặp bạn.
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 他 明白 了 自己 的 不 对 , 内心 深自 愧恨
- anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.
- 绑架 了 他 的 前女友 , 他 终因 自己 的 行为 而 悔恨 终生
- Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.
- 诚恳 悔过
- thành khẩn ăn năn hối lỗi.
- 提起 这些 事 , 愧悔 难言
- nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愧悔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愧悔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悔›
愧›