Đọc nhanh: 愧悔无地 (quý hối vô địa). Ý nghĩa là: xấu hổ và không thể lộ mặt (thành ngữ).
Ý nghĩa của 愧悔无地 khi là Thành ngữ
✪ xấu hổ và không thể lộ mặt (thành ngữ)
ashamed and unable to show one's face (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愧悔无地
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 我 可怜 的 老婆 啊 ! 他 悔恨 地说
- "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 他 无愧于 这一 殊荣
- Anh ấy xứng đáng vinh dự này.
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 他 极度 无奈 地 叹气
- Anh ấy thở dài đầy bất lực.
- 他 无奈 地叹 了 口气
- Anh ấy thở dài bất lực.
- 她 对 自己 做过 的 事情 无怨无悔
- Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.
- 后悔无及
- hối hận không kịp.
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 妻子 无微不至 地 照料 他
- Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.
- 我们 安然无恙 地到 了 家
- Chúng tôi đã tới nhà một cách an toàn.
- 这个 地方 无比 安静
- Nơi này yên tĩnh vô cùng.
- 贫 无立锥之地
- nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.
- 他们 安然无恙 地 出现 了
- Họ đã xuất hiện một cách bình yên vô sự.
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 我军 战士 英勇无畏 地 战斗
- Các chiến sĩ của quân ta đã chiến đấu dũng cảm và không sợ hãi.
- 汗颜无地 ( 羞愧 得 无地自容 )
- xấu hổ đến chết đi được
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愧悔无地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愧悔无地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
悔›
愧›
无›