Hán tự: 愤
Đọc nhanh: 愤 (phẫn.phấn). Ý nghĩa là: giận; căm phẫn; tức giận; phẫn nộ, bực bội; bực tức (trong lòng). Ví dụ : - 你别让我愤而发火。 Bạn đừng làm cho tôi tức giận mà phát hỏa.. - 为什么你气愤我啊? Tại sao em tức giận với anh?. - 你别气愤了。 Em đừng tức giận nữa.
Ý nghĩa của 愤 khi là Động từ
✪ giận; căm phẫn; tức giận; phẫn nộ
因为不满意而感情激动; 发怒
- 你别 让 我 愤而 发火
- Bạn đừng làm cho tôi tức giận mà phát hỏa.
- 为什么 你 气愤 我 啊 ?
- Tại sao em tức giận với anh?
- 你别 气愤 了
- Em đừng tức giận nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bực bội; bực tức (trong lòng)
心中郁闷
- 他 一直 在 愤
- Anh ấy luôn cảm thấy bực bội.
- 他 心中 在 愤
- Anh ấy bực bội trong lòng.
- 她 愤 了 好 几天
- Cô ấy bực bội mấy ngày liền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愤
- 满腔 怨愤
- oán hận trong lòng
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 她 倔强 , 愤恨 , 毫不 顺从
- Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.
- 她 待 他 那种 屈尊 纡 贵 的 样子 他 十分 愤恨
- Anh ta rất tức giận với cách cô ấy đối xử với anh ta như một người hèn mọn và kẻ quý tộc.
- 悲愤 之下 , 一时 语塞
- vô cùng căm phẫn không nói nên lời.
- 老虎 愤怒 地 吼
- Con hổ gầm lên một cách tức giận.
- 她 激于义愤 仗义执言
- Cô ấy do kích động lòng bất mãn mà lên tiếng bênh vực.
- 发 泄私愤
- sinh lòng căm tức cá nhân
- 愤愤不平
- đùng đùng nổi giận; bất mãn nổi giận.
- 愤愤不平
- căm giận bất bình
- 愤然离去
- giận dữ bỏ đi
- 发愤图强
- tự lực tự cường
- 满腔 郁愤
- tức giận trong lòng
- 满腔 义愤
- đầy lòng căm phẫn
- 我 咬牙切齿 愤怒 已极
- Tôi cắn răng, căm phẫn đến cực điểm.
- 义愤填膺
- lòng đầy căm phẫn; căm phẫn đầy ngực
- 义愤填膺
- lòng đầy căm phẫn
- 压制 不住 自己 的 愤怒
- kiềm nén không được sự phẫn nộ của bản thân.
- 他 对 被 诬告 愤愤不平
- Anh ta tức giận không chịu được với việc bị vu cáo oan.
- 如果 有人 想 抢 你 的 功劳 , 你 会 愤怒
- nếu ai đó cố gắng giành lấy công lao của bạn, bạn sẽ tức giận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愤›