fèn

Từ hán việt: 【phẫn.phấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phẫn.phấn). Ý nghĩa là: giận; căm phẫn; tức giận; phẫn nộ, bực bội; bực tức (trong lòng). Ví dụ : - 。 Bạn đừng làm cho tôi tức giận mà phát hỏa.. - ? Tại sao em tức giận với anh?. - 。 Em đừng tức giận nữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giận; căm phẫn; tức giận; phẫn nộ

因为不满意而感情激动; 发怒

Ví dụ:
  • - 你别 nǐbié ràng 愤而 fènér 发火 fāhuǒ

    - Bạn đừng làm cho tôi tức giận mà phát hỏa.

  • - 为什么 wèishíme 气愤 qìfèn a

    - Tại sao em tức giận với anh?

  • - 你别 nǐbié 气愤 qìfèn le

    - Em đừng tức giận nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bực bội; bực tức (trong lòng)

心中郁闷

Ví dụ:
  • - 一直 yìzhí zài fèn

    - Anh ấy luôn cảm thấy bực bội.

  • - 心中 xīnzhōng zài fèn

    - Anh ấy bực bội trong lòng.

  • - fèn le hǎo 几天 jǐtiān

    - Cô ấy bực bội mấy ngày liền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 满腔 mǎnqiāng 怨愤 yuànfèn

    - oán hận trong lòng

  • - 不正之风 bùzhèngzhīfēng 令人 lìngrén 愤恨 fènhèn

    - tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.

  • - 倔强 juéjiàng 愤恨 fènhèn 毫不 háobù 顺从 shùncóng

    - Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.

  • - dài 那种 nàzhǒng 屈尊 qūzūn guì de 样子 yàngzi 十分 shífēn 愤恨 fènhèn

    - Anh ta rất tức giận với cách cô ấy đối xử với anh ta như một người hèn mọn và kẻ quý tộc.

  • - 悲愤 bēifèn 之下 zhīxià 一时 yīshí 语塞 yǔsè

    - vô cùng căm phẫn không nói nên lời.

  • - 老虎 lǎohǔ 愤怒 fènnù hǒu

    - Con hổ gầm lên một cách tức giận.

  • - 激于义愤 jīyúyìfèn 仗义执言 zhàngyìzhíyán

    - Cô ấy do kích động lòng bất mãn mà lên tiếng bênh vực.

  • - 泄私愤 xièsīfèn

    - sinh lòng căm tức cá nhân

  • - 愤愤不平 fènfènbùpíng

    - đùng đùng nổi giận; bất mãn nổi giận.

  • - 愤愤不平 fènfènbùpíng

    - căm giận bất bình

  • - 愤然离去 fènránlíqù

    - giận dữ bỏ đi

  • - 发愤图强 fāfèntúqiáng

    - tự lực tự cường

  • - 满腔 mǎnqiāng 郁愤 yùfèn

    - tức giận trong lòng

  • - 满腔 mǎnqiāng 义愤 yìfèn

    - đầy lòng căm phẫn

  • - 咬牙切齿 yǎoyáqièchǐ 愤怒 fènnù 已极 yǐjí

    - Tôi cắn răng, căm phẫn đến cực điểm.

  • - 义愤填膺 yìfèntiányīng

    - lòng đầy căm phẫn; căm phẫn đầy ngực

  • - 义愤填膺 yìfèntiányīng

    - lòng đầy căm phẫn

  • - 压制 yāzhì 不住 búzhù 自己 zìjǐ de 愤怒 fènnù

    - kiềm nén không được sự phẫn nộ của bản thân.

  • - duì bèi 诬告 wūgào 愤愤不平 fènfènbùpíng

    - Anh ta tức giận không chịu được với việc bị vu cáo oan.

  • - 如果 rúguǒ 有人 yǒurén xiǎng qiǎng de 功劳 gōngláo huì 愤怒 fènnù

    - nếu ai đó cố gắng giành lấy công lao của bạn, bạn sẽ tức giận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 愤

Hình ảnh minh họa cho từ 愤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn , Phẫn
    • Nét bút:丶丶丨一丨一丨丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PJTO (心十廿人)
    • Bảng mã:U+6124
    • Tần suất sử dụng:Cao