Đọc nhanh: 惺惺 (tinh tinh). Ý nghĩa là: tỉnh táo, thông minh; người thông minh, giả bộ; giả vờ giả vịt. Ví dụ : - 惺惺惜惺惺。(比喻同类的人互相爱惜)。 người tài yêu quý người tài
Ý nghĩa của 惺惺 khi là Danh từ
✪ tỉnh táo
清醒
✪ thông minh; người thông minh
聪明;聪明的人
- 惺惺惜惺惺 。 ( 比喻 同类 的 人 互相 爱惜 )
- người tài yêu quý người tài
✪ giả bộ; giả vờ giả vịt
见〖假惺惺〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惺惺
- 惺惺惜惺惺 。 ( 比喻 同类 的 人 互相 爱惜 )
- người tài yêu quý người tài
- 睡眼惺忪
- mắt ngáy ngủ; mắt lim dim.
- 惺惺作态
- làm bộ làm dạng; cố làm ra vẻ
- 不 惺忪
- không tỉnh táo
Hình ảnh minh họa cho từ 惺惺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惺惺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惺›