惺惺 xīngxīng

Từ hán việt: 【tinh tinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "惺惺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tinh tinh). Ý nghĩa là: tỉnh táo, thông minh; người thông minh, giả bộ; giả vờ giả vịt. Ví dụ : - 。()。 người tài yêu quý người tài

Xem ý nghĩa và ví dụ của 惺惺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 惺惺 khi là Danh từ

tỉnh táo

清醒

thông minh; người thông minh

聪明;聪明的人

Ví dụ:
  • - 惺惺惜惺惺 xīngxīngxīxīngxīng 。 ( 比喻 bǐyù 同类 tónglèi de rén 互相 hùxiāng 爱惜 àixī )

    - người tài yêu quý người tài

giả bộ; giả vờ giả vịt

见〖假惺惺〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惺惺

  • - 惺惺惜惺惺 xīngxīngxīxīngxīng 。 ( 比喻 bǐyù 同类 tónglèi de rén 互相 hùxiāng 爱惜 àixī )

    - người tài yêu quý người tài

  • - 睡眼惺忪 shuìyǎnxīngsōng

    - mắt ngáy ngủ; mắt lim dim.

  • - 惺惺作态 xīngxīngzuòtài

    - làm bộ làm dạng; cố làm ra vẻ

  • - 惺忪 xīngsōng

    - không tỉnh táo

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惺惺

Hình ảnh minh họa cho từ 惺惺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惺惺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PAHM (心日竹一)
    • Bảng mã:U+60FA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình