Đọc nhanh: 惺惺惜惺惺 (tinh tinh tích tinh tinh). Ý nghĩa là: những người có tài năng đánh giá cao lẫn nhau (thành ngữ), thông cảm với nhau.
Ý nghĩa của 惺惺惜惺惺 khi là Thành ngữ
✪ những người có tài năng đánh giá cao lẫn nhau (thành ngữ)
people of talent appreciate one another (idiom)
✪ thông cảm với nhau
to sympathize with one another
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惺惺惜惺惺
- 爱惜 每 一粒 粮
- Trân trọng từng hạt lương thực.
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 我 很 顾惜 那 只 可怜 的 小狗
- Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 功亏一篑 , 令人 叹惜
- đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành, khiến mọi người than tiếc; thiếu một cũng không xong, đáng tiếc.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 爱惜 名誉
- quý trọng danh dự.
- 爱惜 生命 是 重要 的
- Trân trọng sinh mạng rất quan trọng.
- 要 爱惜 时间 , 因为 时间 就是 生命
- Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 我们 应该 好好 珍惜 爱情
- Chúng ta nên trân trọng tình yêu.
- 他 很 爱惜 他 的 书
- Anh ấy rất quý trọng sách của mình.
- 我们 要 爱惜 大自然
- Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.
- 她 爱惜 每 一段 友谊
- Cô trân trọng mọi tình bạn.
- 惺惺惜惺惺 。 ( 比喻 同类 的 人 互相 爱惜 )
- người tài yêu quý người tài
- 睡眼惺忪
- mắt ngáy ngủ; mắt lim dim.
- 惺惺作态
- làm bộ làm dạng; cố làm ra vẻ
- 不 惺忪
- không tỉnh táo
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惺惺惜惺惺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惺惺惜惺惺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惜›
惺›